SlideShare a Scribd company logo
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
Bài giảng lý thuyết lâm sàng
Bs Lê Hùng
Giải phẫu-Sinh lý
• Ruột giữa
• Túi ngách của đáy manh tràng
• Hội tụ 3 dãi cơ dọc
• Dài 2-20, TB 9 cm
• Lớp dưới niêm: hạch bạch huyết
• Gốc cố định: điểm Mc Burney
• Đầu RT: 30% ở vùng chậu, 7% sau phúc mạc
• RT người trưởng thành: không chức năng
Viêm ruột thừa cấp
Dịch tể học
• Bệnh lý ngoại khoa thường gặp nhất
• Các nước phương Tây có tần suất bị VRT cao hơn các nước
Châu Á và Châu Phi
• Tỉ suất bị VRT: 1/10.000 mỗi năm
• Trẻ mới sinh đến người già, tuổi TB: 22t
Lịch sử
• 1886: Reginald Fitz đưa ra thuật ngữ viêm ruột thừa
• Richard Hall: cắt thành công ca VRT đầu tiên
• 1889: Chester McBurney mô tả điểm đau và sự chuyển vùng
đau
• 1940s: KS phổ rộng làm giảm tỉ lệ tử vong
• 1982: Kurt Semm cắt RT nội soi
Viêm ruột thừa cấp
Sinh lý bệnh
• Tắc nghẽn lòng ruột
thừa (do sỏi phân,
viêm hạch bạch
huyết)
Vi khuẩn học
• Đa khuẩn
• Yếm khí
(Bacteroides fragilis)
• Hiếu khí (E. coli)
Chẩn đoán lâm sàng
• Đau chuyển
• Buồn nôn, nôn ói
• Sốt nhẹ
• HC đáp ứng viêm toàn thân
• MB (+)
• Có dấu hiệu kích thích/viêm lá phúc mạc thành HCP
Cận lâm sàng (chẩn đoán và chẩn đoán phân biệt)
• Số lượng bạch cầu, tỉ lệ
neutrophile
• CRP (C-reactive protein)
• U-5-HIAA
• U-Beta-HCG
• TPTNT
• Xét nghiệm chức năng gan: AST,
ALT, bilitubin, AP
• Lipase, amylase huyết tương
• X-quang bụng
• Xạ hình
• X-quang đại tràng với ba-rýt
• Siêu âm: dấu hình bia, dấu ấn
ngón tay
• CT scan: ruột thừa căng to,
thành dày và phân lớp, dịch
quanh ruột thừa, phản ứng
viêm quanh ruột thừa
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
Biến chứng
• Viêm ruột thừa hoại thư
• Khối viêm ruột thừa
• Áp-xe ruột thừa
• Ruột thừa vỡ mủ
Thể lâm sàng
• Đau hố chậu phải (điển hình), hố chậu trái, hạ sườn phải, hạ
vị
• Khối đau hố chậu phải (khối viêm hay áp-xe ruột thừa)
• Đau liên tục (viêm phúc mạc)
• Chướng bụng, bí trung tiện (tắc ruột)
• Tiểu đau, lắt nhắt (nhiễm trùng tiểu), mót rặn (HC trực tràng)
Chẩn đoán phân biệt
• Pelvic inflammatory disease (PID) or
tubo-ovarian abscess
• Endometriosis
• Ovarian cyst or torsion
• Ureterolithiasis and renal colic
• Degenerating uterine leiomyomata
• Diverticulitis
• Crohn disease
• Colonic carcinoma
• Rectus sheath hematoma
• Cholecystitis
• Bacterial enteritis
• Mesenteric adenitis and ischemia
• Omental torsion
• Biliary colic
• Renal colic
• Urinary tract infection (UTI)
• Gastroenteritis
• Enterocolitis
• Pancreatitis
• Perforated duodenal ulcer
Thái độ điều trị
• Phẫu thuật cắt ruột thừa là phương pháp điều trị duy nhất
• Cắt nội soi: chưa là tiêu chuẩn vàng
Nguyên tắc phẫu thuật cắt ruột thừa
• Tìm ruột thừa, xác định gốc ruột thừa
• Cắt mạc treo trước khi cắt gốc ruột thừa
• Xử lý gốc ruột thừa: kẹp rồi cắt, buộc hay khâu buộc
• Vùi gốc ruột thừa: không là yêu cầu bắt buộc
Phẫu thuật cắt
ruột thừa, mổ
mở
Viêm ruột thừa cấp
Phẫu thuật cắt ruột
thừa, mổ nội soi
Viêm ruột thừa cấp
Biến chứng sau mổ
• Nhiễm trùng vết mổ
• Tụ dịch, áp-xe tồn lưu
• Chảy máu
• Tắc ruột sớm sau mổ
• Viêm phúc mạc do bục gốc ruột thừa, thủng hay hoại tử
muộn hồi tràng hoặc manh tràng (mổ nội soi)
Dự hậu và tiên lượng
• Biến chứng 4-15%, 1/3 số này là nhiễm trùng vết mổ
• Tử vong 0,2-0,8%, có thể tăng đến 20%/BN trên 70
• Ruột thừa chưa vỡ mủ: tử vong 0,1%. Ruột thừa hoại tử: tử
vong 0,6%
HẾT

More Related Content

PDF
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
PPT
Khám tiêu hóa bụng
PPSX
Hội chứng tắc ruột
PPT
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
PDF
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
PPTX
Druj and tfcc injuries f
PPTX
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
Khám tiêu hóa bụng
Hội chứng tắc ruột
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Druj and tfcc injuries f
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER

What's hot (20)

PDF
x quang bụng không sửa soạn
PPTX
Viêm ruột thừa cấp (Y6)
PDF
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU
PDF
ÁP XE GAN
 
PDF
THOÁT VỊ BẸN
 
PDF
Tắc ruột
PDF
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
PDF
Ung thư dạ dày
PDF
Viêm tụy cấp
PDF
Ung thư thực quản
PPSX
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
PDF
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
PPTX
Chuyên đề Viêm phúc mạc - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
PDF
Sỏi đường mật
PPSX
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
PDF
Thoát vị thành bụng
DOC
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
PDF
Chấn thương ngực
PPTX
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
DOC
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
x quang bụng không sửa soạn
Viêm ruột thừa cấp (Y6)
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU
ÁP XE GAN
 
THOÁT VỊ BẸN
 
Tắc ruột
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
Ung thư dạ dày
Viêm tụy cấp
Ung thư thực quản
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Chuyên đề Viêm phúc mạc - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Sỏi đường mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
Thoát vị thành bụng
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chấn thương ngực
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
Ad

Similar to Viêm ruột thừa cấp (20)

PPTX
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
PPTX
Viêm ruột thừa cấp (Y6).pptx
PPTX
STAFF viêm ruột thừa.pptx
PPTX
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
PPTX
Soi duong mat
PDF
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
PPTX
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
PPTX
CT bụng cáp.pptx
PDF
Cdha nhi khoa
PDF
Viêm ruột thừa cấp
PDF
ĐIỀU TRỊ PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ NHIỄM TRÙNG
PDF
Phình động mạch chủ bụng
PDF
2020-10-15 - Hinh anh viem ruot thua tren sieu am.pdf
PPTX
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
PPTX
Viêm-ruột-thừa-cấp-Y2-4.pptx (Đại học khoa học sức khỏe)
PPTX
CHUYÊN ĐỀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VRT CAP.pptx
PPTX
3. K thực quản.pptxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
PPTX
3. K thực quản.pptxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
PPTX
Xơ-gan bai giang dai hoc y ha noi 2025.pptx
PDF
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa cấp (Y6).pptx
STAFF viêm ruột thừa.pptx
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Soi duong mat
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
CT bụng cáp.pptx
Cdha nhi khoa
Viêm ruột thừa cấp
ĐIỀU TRỊ PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ NHIỄM TRÙNG
Phình động mạch chủ bụng
2020-10-15 - Hinh anh viem ruot thua tren sieu am.pdf
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
Viêm-ruột-thừa-cấp-Y2-4.pptx (Đại học khoa học sức khỏe)
CHUYÊN ĐỀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VRT CAP.pptx
3. K thực quản.pptxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
3. K thực quản.pptxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
Xơ-gan bai giang dai hoc y ha noi 2025.pptx
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Ad

More from Hùng Lê (20)

PPSX
20151021 Viêm tuỵ cấp
PPTX
20151012 Điều trị tắc ruột
PPTX
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
PPTX
Khám tuyến giáp
PPTX
Khám vú
PPTX
Điều trị tắc ruột
PPTX
Viêm tuỵ cấp
PPSX
20140401_Tắc ruột_Bài giảng lý thuyết Y6
PDF
Kỹ năng ngoại khoa (p2)
PDF
Kỹ năng ngoại khoa (p1)
PDF
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫu
PDF
Vô cảm trong ngoại khoa
PDF
Vô cảm trong ngoại khoa
PDF
Áp-xe gan
PDF
Tràn dịch màng phổi
PDF
Bệnh Basedow
PDF
Phụ lục
PDF
Bướu giáp đơn nhân
PDF
Phình giáp nhân
PDF
Chấn thương bụng
20151021 Viêm tuỵ cấp
20151012 Điều trị tắc ruột
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
Khám tuyến giáp
Khám vú
Điều trị tắc ruột
Viêm tuỵ cấp
20140401_Tắc ruột_Bài giảng lý thuyết Y6
Kỹ năng ngoại khoa (p2)
Kỹ năng ngoại khoa (p1)
Chuẩn bị tIền phẫu-Chăm sóc hậu phẫu
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoa
Áp-xe gan
Tràn dịch màng phổi
Bệnh Basedow
Phụ lục
Bướu giáp đơn nhân
Phình giáp nhân
Chấn thương bụng

Viêm ruột thừa cấp

  • 1. VIÊM RUỘT THỪA CẤP Bài giảng lý thuyết lâm sàng Bs Lê Hùng
  • 2. Giải phẫu-Sinh lý • Ruột giữa • Túi ngách của đáy manh tràng • Hội tụ 3 dãi cơ dọc • Dài 2-20, TB 9 cm • Lớp dưới niêm: hạch bạch huyết • Gốc cố định: điểm Mc Burney • Đầu RT: 30% ở vùng chậu, 7% sau phúc mạc • RT người trưởng thành: không chức năng
  • 4. Dịch tể học • Bệnh lý ngoại khoa thường gặp nhất • Các nước phương Tây có tần suất bị VRT cao hơn các nước Châu Á và Châu Phi • Tỉ suất bị VRT: 1/10.000 mỗi năm • Trẻ mới sinh đến người già, tuổi TB: 22t
  • 5. Lịch sử • 1886: Reginald Fitz đưa ra thuật ngữ viêm ruột thừa • Richard Hall: cắt thành công ca VRT đầu tiên • 1889: Chester McBurney mô tả điểm đau và sự chuyển vùng đau • 1940s: KS phổ rộng làm giảm tỉ lệ tử vong • 1982: Kurt Semm cắt RT nội soi
  • 7. Sinh lý bệnh • Tắc nghẽn lòng ruột thừa (do sỏi phân, viêm hạch bạch huyết)
  • 8. Vi khuẩn học • Đa khuẩn • Yếm khí (Bacteroides fragilis) • Hiếu khí (E. coli)
  • 9. Chẩn đoán lâm sàng • Đau chuyển • Buồn nôn, nôn ói • Sốt nhẹ • HC đáp ứng viêm toàn thân • MB (+) • Có dấu hiệu kích thích/viêm lá phúc mạc thành HCP
  • 10. Cận lâm sàng (chẩn đoán và chẩn đoán phân biệt) • Số lượng bạch cầu, tỉ lệ neutrophile • CRP (C-reactive protein) • U-5-HIAA • U-Beta-HCG • TPTNT • Xét nghiệm chức năng gan: AST, ALT, bilitubin, AP • Lipase, amylase huyết tương • X-quang bụng • Xạ hình • X-quang đại tràng với ba-rýt • Siêu âm: dấu hình bia, dấu ấn ngón tay • CT scan: ruột thừa căng to, thành dày và phân lớp, dịch quanh ruột thừa, phản ứng viêm quanh ruột thừa
  • 15. Biến chứng • Viêm ruột thừa hoại thư • Khối viêm ruột thừa • Áp-xe ruột thừa • Ruột thừa vỡ mủ
  • 16. Thể lâm sàng • Đau hố chậu phải (điển hình), hố chậu trái, hạ sườn phải, hạ vị • Khối đau hố chậu phải (khối viêm hay áp-xe ruột thừa) • Đau liên tục (viêm phúc mạc) • Chướng bụng, bí trung tiện (tắc ruột) • Tiểu đau, lắt nhắt (nhiễm trùng tiểu), mót rặn (HC trực tràng)
  • 17. Chẩn đoán phân biệt • Pelvic inflammatory disease (PID) or tubo-ovarian abscess • Endometriosis • Ovarian cyst or torsion • Ureterolithiasis and renal colic • Degenerating uterine leiomyomata • Diverticulitis • Crohn disease • Colonic carcinoma • Rectus sheath hematoma • Cholecystitis • Bacterial enteritis • Mesenteric adenitis and ischemia • Omental torsion • Biliary colic • Renal colic • Urinary tract infection (UTI) • Gastroenteritis • Enterocolitis • Pancreatitis • Perforated duodenal ulcer
  • 18. Thái độ điều trị • Phẫu thuật cắt ruột thừa là phương pháp điều trị duy nhất • Cắt nội soi: chưa là tiêu chuẩn vàng
  • 19. Nguyên tắc phẫu thuật cắt ruột thừa • Tìm ruột thừa, xác định gốc ruột thừa • Cắt mạc treo trước khi cắt gốc ruột thừa • Xử lý gốc ruột thừa: kẹp rồi cắt, buộc hay khâu buộc • Vùi gốc ruột thừa: không là yêu cầu bắt buộc
  • 20. Phẫu thuật cắt ruột thừa, mổ mở
  • 22. Phẫu thuật cắt ruột thừa, mổ nội soi
  • 24. Biến chứng sau mổ • Nhiễm trùng vết mổ • Tụ dịch, áp-xe tồn lưu • Chảy máu • Tắc ruột sớm sau mổ • Viêm phúc mạc do bục gốc ruột thừa, thủng hay hoại tử muộn hồi tràng hoặc manh tràng (mổ nội soi)
  • 25. Dự hậu và tiên lượng • Biến chứng 4-15%, 1/3 số này là nhiễm trùng vết mổ • Tử vong 0,2-0,8%, có thể tăng đến 20%/BN trên 70 • Ruột thừa chưa vỡ mủ: tử vong 0,1%. Ruột thừa hoại tử: tử vong 0,6%
  • 26. HẾT