SlideShare a Scribd company logo
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 85
Chương 6. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Mục đích
Sau khi học xong chương này sinh viên có thể:
- Vận dụng thành thạo chức năng tìm kiếm và thay thế, chức năng viết tắt (autocorrect)
- Sử dụng được chức năng trộn thư
- Chèn và định dạng được các Header và Footer
- Tạo và chú thích cho bảng, hình ảnh
- Tạo được các biểu đồ
- In được văn bản ra giấy
Yêu cầu
- Vận dụng sáng tạo vào các bài tập thực hành tương ứng.
Số tiết lên lớp: 03
Bảng phân chia thời lượng
STT Nội dung Số tiết
1 6.1. Tìm kiếm và thay thế 0.25
2 6.2. Chức năng AutoCorrect 0.25
3 6.3. Chèn số trang 0,5
4 6.4. Tạo tiêu đề trên, dưới
5 6.5. Tạo chú thích cuối trang 0,25
6 6.6. Tạo chú thích cho hình ảnh, bảng biểu
7 6.7. Tạo biểu đồ 0,5
8 6.8. Trộn thư 1,0
9 6.9. Xem trước khi in
6.10. In ra giấy
0,25
Trọng tâm bài giảng
- Trộn thư – Mail Merge
- Định dạng Header và Footer
- In ấn
6.1.Tìm kiếm và thay thế
6.1.1. Tìm kiếm
- Tìm kiếm là xác định vị trí xuất hiện của một từ hoặc một cụm từ nào đó do
người sử dụng chỉ định
- Cách tìm:
§ .Vào Edit, chọn Find (hoặc nhấn Ctrl-F)
§ Nhập từ cần tìm vào ô Find what
§ Nhấp nút Find Next để bắt đầu tìm kiếm.
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 86
§ Nếu tìm thấy MSWord sẽ hiển thị đoạn nội dung có chứa từ đó và từ cần
tìm sẽ được bôi đen. Nếu không tìm thấy MSWord sẽ thông báo: The
search item was not foud.
§ Ngoài ra có thể tùy chọn thêm các chức năng tìm kiếm khác bằng cách
nhấp nút More...
þ Search: Lựa chọn hướng tìm (All: tìm trong toàn bộ, Up: Tìm từ
vị trí con trỏ về đầu văn bản, Down: Tìm từ vị trí con trỏ đến cuối
văn bản)
þ Match case: Tìm kiếm có phân biệt chữ hoa, chữ thường.
þ Find whole words only: Tìm kiếm đúng những từ đứng độc lập.
þ Use wildcards: Cho phép tìm kiếm kết hợp với ký tự đại diện
þ Format: Tìm kiếm định dạng
þ Special: Tìm kiếm với các ký hiệu đặc biệt.
6.1.2. Tìm và thay thế
- Đây là một chức năng thay thế một từ tìm được trong văn bản bằng một từ
khác.
- Cách thực hiện:
§ .Vào Edit, chọn Replace (hoặc nhấn Ctrl-H)
§ Nhập từ cần tìm vào ô Find what
§ Nhập từ sẽ thay thế vào ô Replace with
§ Nhấp nút Find Next để bắt đầu tìm kiếm.
§ Sau khi tìm được nếu đồng ý thay thì nhấp nút Replace, ngược lại nếu
muốn bỏ qua thì nhấp nút Find Next lần nữa
§ Nút Replace All có tác dụng thay thế tất cả các từ tìm được một lần.
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 87
§ Ngoài ra có thể tùy chọn thêm các chức năng tìm kiếm khác bằng cách
nhấp nút More... (xem thêm ở phần 6.1.1)
6.2.Chức năng AutoCorrect
- AutoCorrect là một chức năng thay thế tự động một từ vừa gõ bằng một từ đã
được định nghĩa trước.
- AutoCorrect được sử dụng như một chức năng viết tắt và sửa lỗi một cách tự
động. Ví dụ: thay vì phải gõ chữ chủ nghĩa thì nay ta chỉ cần thiết lập một từ
viết tắt là cn để thay thế cho từ chủ nghĩa. Do đó, khi gõ cn thì MSWord tự
động thay bằng từ chủ nghĩa.
- Với chức năng này sẽ giúp cho chúng ta tiết kiệm được thời gian soạn thảo cho
những từ lặp đi lặp lại nhiều lần, những từ thường gặp.
6.2.1. Bật chức năng AutoCorrect
- Vào Tools, chọn AutoCorrect Options à để mở hộp thoại AutoCorrect
- Chọn thẻ AutoCorrect
- Đánh dấu vào ô þ Replace text as you type
- Nhấp OK
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 88
6.2.2. Định nghĩa một từ viết tắt
- Vào Tools, chọn AutoCorrect Options à để mở hộp thoại AutoCorrect
- Chọn thẻ AutoCorrect
- Nhập từ viết tắt vào ô Replace. Ví dụ: ldg
- Nhập từ đầy đủ vào ô With. Ví dụ: lao động
- Nhấp nút Add để bổ sung từ vừa thiết lập vào hệ thống từ điển của MS
Word.
- Nếu từ viết tắt đã tồn tại trong từ điển thì sẽ xuất hiện nút Replace. Nút này
có tác dụng thay từ viết tắt đã có bằng một từ mới vừa thiết lập.
6.2.3. Xóa một từ viết tắt ra khỏi từ điển
- Mở hộp thoại AutoCorrect, chọn thẻ AutoCorrect
- Nhập từ viết tắt vào ô Replace. Ví dụ: ldg
- Nhấp nút Delete
6.2.4. Cách nhập văn bản có sử dụng từ viết tắt
- Tại cửa sổ soạn thảo nhập từ viết tắt sau đó nhấn phím cách (space) hoặc
enter hoặc gõ một dấu câu bất kỳ thì từ viết tắt sẽ tự động thay bằng từ đầy
đủ.
- Sau khi MSWord tự động thay thế, nếu muốn hoàn lại thì nhấn Ctrl-Z
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 89
Câu hỏi:
1. Sự khác nhau giữa Find và Replace?
2. Phân biệt điểm giống và khác nhau giữa Replace và AutoCorrect.
3. Làm thế nào để chức năng AutoCorrect có hiệu lực
4. Khi nào thì nên dùng chức năng AutoCorrect, Replace?
6.3.Chèn số trang
- Vào Insert, chọn Page Numbers để mở hộp thoại Page Numbers
- Chọn vị trí đặt số trang tại phần Position
§ Top of page (Header): Số trang đặt ở lề trên của trang
§ Botton of page (Footer): Số trang đặt ở lề dưới của trang
- Chọn dạng canh lề cho số trang tại ô Alignment
§ Left, Right, Center
§ Inside, Outside
- Tùy chọn Show number on first page: Cho phép hiển thị (hoặc không hiển thị)
số trang ở trang đầu tiên.
- Nút Format dùng để chọn định dạng cho số trang
Câu hỏi:
1. Làm sao để canh lề riêng biệt cho trang chẵn và trang lẻ
2. Làm thế nào để chèn số trang từ trang thứ 2 trở đi?
6.4.Tạo tiêu đề trên, dưới
- Tiêu đề trên dưới là những phần nội dung lặp đi lặp lại ở các trang. Có thể định
dạng, chèn các đối tượng như một văn bản thông thường.
- Cách thực hiện như sau:
§ Vào View, chọn Header and Footer
§ Khi đó Word sẽ hiển thị 2 khung Header (để nhập tiêu đề trên) và khung
Footer (để nhập tiêu đề dưới) và một thanh công cụ Header and Footer
§ Nhập nội dung cho tiêu đề trên và (hoặc) tiêu đề dưới
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 90
§ Có thể sử dụng thêm một số biểu tượng trên thanh công cụ Header and
Footer để trang trí thêm cho tiêu đề trên, dưới, cụ thể:
Biểu tượng Tên tiếng Anh Ý nghĩa
Insert Page Number Chèn số trang vào vị trí của con trỏ
Insert Number of
Pages
Chèn giá trị tổng số trang vào vị trí con trỏ
Format Page Number Định dạng số trang
Insert Date Chèn ngày tháng hiện tại vào vị trí con trỏ
Insert Time Chèn thời gian hiện tại vào vị trí con trỏ
Page Setup Bật cửa sổ Page Setup để hiệu chỉnh khổ giấy, lề giấy...
Switch Between
Header and Footer
Chuyển đổi con trỏ qua lại giữa hai ô Header và Footer
§ Cuối cùng nhấp nút Close để kết thúc quá trình tạo Header and Footer
§ Để hiệu chỉnh lại thì vào View, chọn Header and Footer hoặc nhấp đôi
trực tiếp lên tiêu đề trên, hay tiêu đề dưới.
6.5.Tạo chú thích cuối trang
Để tạo chú thích cho một từ hoặc một câu và đặt ở cuối trang ta thực hiện như sau:
- Vào Insert, chọn Reference, chọn
lệnh Footnote à xuất hiện hộp thoại
- Tại phần Location, chọn dạng
Footnote và chọn giá trị Bottom of
page (chú thích đặt ở cuối trang) hoặc
Below text (chú thích đặt cuối dòng
văn bản).
- Ô Number format: Chọn loại định
dạng ký hiệu chú thích (dạng số hoặc
dạng ký hiệu)
- Ô Custom mark: dùng để nhập một
ký hiệu làm chú thích riêng (không có
trong danh sách). Có thể nhấp nút
Symbol để lựa chọn ký hiệu qua hộp
thoại Symbol
- Nếu chọn dạng số thì ô Start at xác
định số bắt đầu và tại ô ô Numbering
chọn dạng
§ Continuous: Số của chú thích sẽ liên tục ở tất cả các trang
§ Restart each page: Số của chú thích bắt đầu lại ở mỗi trang.
- Tiếp tục nhấp nút Insert
- Nhập nội dung chú thích cho ký hiệu hoặc số vừa chèn.
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 91
- Khi cần xóa một một chú thích nào thì chỉ cần chọn chú thích đó rồi nhấn phím
Delete.
Câu hỏi:
1. Sự khác nhau giữa Footnotes và Endnotes?
2. Để số (ký hiệu) chú thích được bắt đầu lại ở mỗi trang ta làm thế nào?
6.6.Tạo chú thích cho hình ảnh, bảng
Ở cuối mỗi hình ảnh hay một bảng thường người ta đánh số và chú thích cho hình.
Cách thực hiện như sau:
- Chọn hình ảnh (hoặc bảng biểu)
- Vào Insert, chọn Reference, chọn lệnh Caption... để mở hộp thoại Caption
- Mặc định các chú thích của MS Word đều là tiếng Anh, để tạo chú thích bằng
tiếng Việt thì nhấp nút New Label để khởi tạo một nhãn mới. Ví dụ: tạo nhãn
Hình
- Tại ô Label, chọn nhãn rồi nhấp OK thì MSWord tự động chèn chú thích với
nhãn vừa chọn kết hợp với số thứ tự của hình ảnh.
- Cuối cùng ta có thể nhập thêm chú thích cho hình ảnh hoặc bảng biểu (nếu cần)
Câu hỏi:
1. Ưu điểm của việc tạo chú thích cho bảng và cho hình?
6.7.Tạo biểu đồ
- Chọn bảng số liệu để tạo biểu đồ (nếu có)
- Vào Insert, chọn Picture, chọn lệnh Chart.
- Khi đó cửa sổ MSWord hiển thị một cửa sổ DataSheet chứa số liệu để vẽ biểu
đồ và một biểu đồ ứng với số liệu trong bảng.
- Nhập số liệu cần vẽ biểu đồ vào bảng. Ứng với số liệu vừa nhập MSWord sẽ tự
động vẽ lại biểu đồ cho phù hợp.
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 92
- Nhấp chuột ra ngoài để hoàn thành việc vẽ biểu đồ.
- Khi cần sửa lại biểu đồ ta chỉ cần nhấp đôi lên biểu đồ rồi chỉnh sửa.
- Các thao tác định dạng biểu đồ
§ Chọn và nhấp đôi lên cột để chọn màu và kiểu chữ
§ Để xóa một đối tượng thì chọn đối tượng rồi nhấn phím Delete
§ Kết hợp với một số biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn để định dạng
Biểu tượng Tên tiếng Anh Ý nghĩa
View DataSheet Bật/tắt cửa sổ nhập số liệu
By row Lấy số liệu theo dòng để vẽ
By column Lấy số liệu theo cột để vẽ
Data Table Bật/tắt bảng số liệu kèm phía dưới biểu đồ
Change Type Thay đổi dạng biểu đồ
Category Axis
Gridlines
Bật/Tắt đường dóng dọc
View Axis Gridlines Bật/Tắt đường dóng ngang
Legens Bật/Tăt bảng chú giải bên cạnh biểu đồ
Câu hỏi:
1. Có thể vẽ biểu đồ từ bảng số liệu đã nhập được không?
2. Có thể chuyển biểu đồ từ dạng này sang dạng khác không?
6.8.Trộn thư - Mail Merge
- Bước 1. Tạo bảng danh sách
§ Bảng danh sách có thể là một bảng trong MSExcel hoặc một bảng trong
MSWord
§ Bảng chỉ gồm dòng tiêu đề và các dòng số liệu không có bất kỳ thông tin
nào ngoài bảng.
§ Bảng danh sách phải được lưu trước khi thực hiện trộn và đóng lại
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 93
- Bước 2: Tạo biểu mẫu chính và lưu lại
- Bước 3: Thực hiện lệnh kết nối biểu mẫu chính với bảng số liệu:
§ Vào Tools, chọn nhóm Letters and Mailings, chọn lệnh Mail Merge...
§ Xuất hiện hộp thoại như hình vẽ
• Chọn Letter à nhấp Next
• Chọn Use the current document à nhấp Next
• Chọn Use an existing list à Nhấp nút Browse để mở hộp thoại
Select Data Source à Chọn đường dẫn tới tập tin danh sách đã tạo
trong bước 1 à nhấp nút Open
• Khi đó xuất hiện hộp thoại Mail Merge Recipients, tại hộp thoại này
ta có thể chọn hoặc bỏ chọn một số dòng cần đưa hoặc không cần
đưa vào kết quả trộn à nhấp nút OK.
• Sau khi chọn bảng dữ liệu, nếu muốn thay đổi thì nhấp vào liên kết
Select a different list...
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 94
- Bước 4: Bật thanh công cụ Mail Merge
§ Vào View, chọn Toolbars, chọn Mail Merge
§ Hoặc vào Tools, chọn Letters and Mailings, chọn lệnh Show Mail Merge
Toolbar
- Bước 5: Chèn các trường thông tin từ bảng dữ liệu vào biểu mẫu
§ Đặt con trỏ tại vị trí muốn chèn thông tin trên biểu mẫu chính
§ Nhấp nút Insert Merge Fields thanh Mail Merge, xuất hiện hộp thoại
§ Chọn tên trường thông tin à nhấp nút Insert để chèn à Nhấp Close để kết
thúc
- Bước 6: Xem trước kết quả:
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 95
§ Nhấp nút View Merged Data trên thanh Mail Merge
§ Nhấp các nút di chuyển để chuyển đổi qua lại giữa các
biểu mẫu kết quả. Hoặc cũng có thể nhập giá trị số thứ tự của biểu mẫu
trong khung ở giữa rồi nhấn Enter để di chuyển trực tiếp đến biểu mẫu đó.
- Bước 7: Trộn chính thức
§ Sau khi xem kết quả thử, nếu đồng ý trộn chính thức thì nhấp nút Merge to
New Document trên thanh công cụ Mail Merge.
§ Tại hộp thoại Merge to New Document chọn giá trị
o All: để trộn tất cả
o Current record: Trộn cho biểu mẫu hiện hành.
o From ... to: Trộn từ biểu mẫu .... đến biểu mẫu ....
§ Khi đó kết quả trộn sẽ hiển thị trong một cửa sổ mới, ta có thể lưu kết quả
này hoặc có thể in ra giấy.
- Lưu ý: Mặc định mỗi kết quả trộn của một biểu mẫu sẽ hiển thị trong một trang
giấy. Nếu các biểu mẫu có kích thước nhỏ và ta muốn nhiều biểu mẫu hiển thị
trên cùng một trang giấy ta thực hiện như sau:
§ Tại cửa sổ biểu mẫu chính, ta tiến hành sao chép biểu mẫu chính thành
nhiều bản sao cho nó thể hiện trong cùng một trang giấy.
§ Đặt con trỏ trước mỗi biểu mẫu chính vừa sao chép và thực hiện lệnh: Nhấp
biểu tượng Insert Word Field, chọn lệnh Next Record.
Câu hỏi:
1. Nguồn dữ liệu để trộn thư được lấy từ đâu?
2. Có thể trộn bao nhiêu mẫu trên một trang?
3. Có thể bỏ bớt một số dữ liệu để trộn được không?
6.9.Xem trước khi in
- Trước khi in ra giấy ta nên thực hiện lệnh xem trước (còn gọi là Print Preview)
- Cách thực hiện như sau:
§ Cách 1: Nhấp biểu tượng Print Preview trên thanh công cụ chuẩn
§ Cách 2: Vào File, chọn lệnh Print Preview
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 96
§ Cửa sổ Print Preview xuất hiện, ta có thể:
• Nhấp chuột trực tiếp lên trang giấy để phóng to hay thu nhỏ.
• Kết hợp với một số biểu tượng để xem chi tiết:
Biểu tượng Tên tiếng Anh Ý nghĩa
Manifier Bật/Tắt chế độ chỉnh sửa trên của sổ Print Preview
One page Chế độ xem một trang
Multiple Pages Chế độ hiển thị nhiều trang
Zoom Phóng to, thu nhỏ văn bản hiển thị
Full Screen Xem trong chế độ toàn màn hình
Close Đóng chế hiển thị Print Preview
6.10. In ra giấy
Để in ra giấy ta thực hiện như sau:
- Nhấn Ctrl-P hoặc vào File, chọn lệnh Print để mở cửa sổ Print
- Tại ô Name của phần Printer, nhấp vào mũi tên và chọn tên máy in để in
- Phần Page range: Lựa chọn vùng in
§ All: In tất cả
§ Current page: Chỉ in trang hiện hành (trang có con trỏ văn bản)
§ Pages: Chỉ in các trang được liệt kê. Các trang liên tục thì chỉ ra trang đầu
và trang cuối và nối nhau bằng dấu gạch nối -, các trang rời rạc thì cách
nhau bằng dấy phẩy (,).
- Phần Copies: Chọn số bản in tại ô Number of copies
- Phần Print: Chọn chế độ in
§ All pages in range: In tất cả các trang trong vùng chỉ định
§ Odd pages: Chỉ in trang mang số lẻ
§ Even pages: Chỉ in các trang chẵn
Hai tùy chọn này được dùng khi in trên 2 mặt.
- Phần Zoom: Chọn tỷ lệ zoom văn bản
§ Pages per sheet: Chọn số trang in trên một mặt giấy
§ Scale to paper size: Tỷ lệ phóng to, thu nhỏ.
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 97
- Lưu ý:
§ Để in theo chế độ xuôi hay ngược ta ta chọn Options à đánh dấu vào ô
Reverse Print order để in theo thứ tự ngược.
§ Một số trường hợp máy in chưa chọn khổ giấy là A4 thì ta phải nhấp thêm
nút Properties để chọn khổ giấy là A4 thay cho Letter. Thao tác này ta nên
kiểm tra khi nhấp nút OK bắt đầu lệnh in.
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 98
BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƯƠNG 6
Bài tập 1:
1. Khởi động Word sau đó thiết lập khổ giấy A4 với khoảng cách lề trên: 2cm,
dưới: 2.5cm, trái: 3cm, phải: 2,5cm, hướng in ngang.
2. Trang trí biểu mẫu sau và lưu lại với tên Baitap_61 vào thư mục
Baitap_Word trong My Documents.
3. Sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế để tìm và thay tất cả các từ Poxd
thành Phú ông xin đổi và tất cả các từ Brbc thành Bờm rằng bờm chẳng.
Bài tập 2:
1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2 cm,
lề dưới: 2,5cm, lề trái: 2,5cm, lề phải: 2cm, hướng in dọc.
2. Chọn bảng mã Unicode để nhập đoạn văn sau rồi lưu lại với tên
baitap_62.doc vào thư mục Baitap_Word của thư mục My Documents
Tthcm - đỉnh cao của trí tuệ, niềm tự hào của dt Vn
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng đã nêu rõ: “Tthcm là một hệ
thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của cm Vn, là
Tthcm kết quả của sự vận dụng và phtr sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện
cụ thể của nước ta, kế thừa và phtr các giá trị truyền thống tốt đẹp của dt, tiếp thu
tinh hoa văn hóa của nhân loại.….Tthcm soi đường cho cuộc đấu tranh của nhd ta
giành thắng lợi, là tài sản tinh thần to lớn của Đảng và dt ta”.
Thực tiễn của cm nước ta trong hơn 75 năm qua đã cho thấy tính đúng đắn
sáng tạo trong tư tưởng của Người. Tthcm là một hệ thống các quan điểm toàn diện
và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của cm Vn, từ cm dt dân chủ nhd đến cm xã
hội chủ nghĩa. Tthcm là kết quả của sự vận dụng sáng tạo và phtr chủ nghĩa Mác-
Lênin vào điều kiện cụ thể của cm Vn. Tthcm chính là sự kết hợp tinh hoa dt và trí
tuệ thời đại nhằm gp dt, gp giai cấp và gp con người.
Thằng bờm có cái quạt mo
Poxd ba bò chín trâu
Brbc lấy trâu
Poxd ao sâu cá mè
Brbc lấy mè
Poxd một bè gỗ Lim
Brbc lấy lim
Poxd con chim đồi mồi
brBc lấy mồi
PoXD nắm xôi
Bờm cười!
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 99
3. Sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế để tìm và thay tất cả các từ có
trong bảng sau:
Từ cần tìm Từ thay thế Từ cần tìm Từ thay thế
nhd nhân dân tthcm tư tưởng Hồ Chí Minh
cm cách mạng vn Việt Nam
phtr phát triển dt dân tộc
gp giải phóng
Bài tập 3:
1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2,5
cm, lề dưới: 2,5cm, lề trái: 3cm, lề phải: 2,5cm, hướng in dọc.
2. Bổ sung các từ viết tắt trong bảng sau vào hệ thống từ điển của chức năng
AutoCorrect.
Từ viết tắt Từ đầy đủ Từ viết tắt Từ đầy đủ
nhd nhân dân tthcm tư tưởng Hồ Chí Minh
cm cách mạng vn Việt Nam
phtr phát triển dt dân tộc
gp giải phóng
3. Sử dụng bảng mã VNI để nhập lại đoạn văn trong câu 2 của bài tập 2 ở trên
và lưu lại với tên Baitap_63.doc vào thư mục Baitap_Word trong My
Documents:
Bài tập 4:
Mở lại tất cả các file văn bản đã soạn thảo trước đó và thực hiện các công việc
sau rồi lưu lại:
a. Chèn số trang
b. Tạo tiêu đề trên dưới với nội dung như sau:
• Tiêu đề trên: Bài tập MS Word - Số ...x... (x là số hiệu bài tập)
• Tiêu đề dưới: Tên người trình bày nội dung và số trang
Bài tập 5:
1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2 cm,
lề dưới: 2cm, lề trái: 3,5cm, lề phải: 2cm, hướng in ngang.
2. Nhập đoạn văn sau và lưu lại vào thư mục Baitap_Word của My
Documents với tên là Baitap_65.doc:
3. Có hai vị trí cần phải thiết lập chú thích cuối trang (Footnote)
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 100
Bài tập 6:
1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2 cm,
lề dưới: 2cm, lề trái: 3,5cm, lề phải: 2cm, hướng in dọc.
2. Hãy trang trí đoạn văn sau có sử dụng chú thích (Footnote) và lưu lại vào
thư mục Baitap_Word của My Documents với tên là Baitap_56.doc:
N i dung
chú thích
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 101
Bài tập 7:
1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2,5
cm, lề dưới: 2,5cm, lề trái: 3,5cm, lề phải: 2,5cm, hướng in dọc.
2. Nhập bảng số liệu sau và lưu lại vào thư mục Baitap_Word của My
Documents với tên là Baitap_57.doc:
Miền
Năm
BẮC TRUNG NAM
2003 200 300 400
2004 400 150 300
2005 250 450 100
2006 600 270 380
3. Sử dụng bảng số liệu trên để vẽ biểu đồ minh họa tư tự như hình sau:
0
100
200
300
400
500
600
700
B?c Trung Nam
2003
2004
2005
2006
Gợi ý:
- Bôi đen bảng số liệu ở trên à Vào InsertPictureChart. Khi đó ta sẽ có một
biểu đồ và một bảng số liệu
- Hãy bôi đen cột 3-D columns trong bảng số liệu bằng cách nhấp chuột lên
ô trống đầu cột (bên cạnh cột A) rồi nhấp chuột phải lên nó và chọn Delete.
Sau đó sửa các nhãn lại sao cho phù hợp.
- Hãy thay đổi lại màu nền cho các năm, dạng biểu đồ, ...
4. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn để minh họa cho bảng số liệu sau:
Bài tập 8:
1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2,5
cm, lề dưới: 2,5cm, lề trái: 3,5cm, lề phải: 2,5cm, hướng in dọc.
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 102
2. Tạo một file danh sách khách mời để thực hiện trộn thư như sau và lưu lại
vào thư mục Baitap_Word của My Documents với tên là
Baitap_68_danhsach.doc:
DANH XƯNG HỌ TÊN ĐỊA CHỈ
Bạn Ngô Thị Hoàng 120 Nguyễn Thị Minh Khai, Q1
Cô Chú Mai Thị Thu Hà 12 Hoàng Diệu, Q4
Hai Bác Nguyễn Thị Mai 123 Nguyễn Đình Chiểu, Q1
Thầy Nguyễn Văn Minh 17 Nguyễn Duy Hiệu, Q5
Bạn Trần Thanh Tùng 65A Hoàng Diệu, Q4
Dì Phạm Thị Diễm 321 Trần Dư, Q8
3. Tạo biểu mẫu chính như sau và sử dụng chức năng Mail Merge để trộn số
liệu trong bảng cho trên vào biểu mẫu vừa tạo. Biểu mẫu chính được lưu lại
với tên Baitap_68.doc trong thư mục Baitap_Word của My Documents
4. Thiết kế sao cho có thể in 3 biểu mẫu trên 1 trang giấy.
Bài tập 9:
1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2,5
cm, lề dưới: 2,5cm, lề trái: 3,5cm, lề phải: 2,5cm, hướng in dọc.
2. Tạo một file danh sách khách mời để thực hiện trộn thư như sau và lưu lại
vào thư mục Baitap_Word của My Documents với tên là
Baitap_69_danhsach.doc:
Stt Hovaten Chucvu Khoa_Phong
1 Nguyễn Ngọc Phong Trưởng phòng Phòng Hành chính - Tổng hợp
2 Phạm Xuân Tình Phó phòng Phòng Đào tạo
3 Bạch Đình Nội Trưởng khoa Khoa Cơ bản - KHXH
4 Võ Công Vinh Trưởng khoa Khoa Kỹ thuật
5 Trần Thị Tài Phó khoa Khoa Kinh tế
6 Nguyễn Văn Minh Phó khoa Khoa Cơ bản - KHXH
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 103
3. Tạo biểu mẫu chính như sau và sử dụng chức năng Mail Merge để trộn số
liệu trong bảng cho trên vào biểu mẫu vừa tạo. Biểu mẫu chính được lưu lại
với tên Baitap_68.doc trong thư mục Baitap_Word của My Documents
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CKN ĐÔNG Á Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
˜&™ šµ›
Tam Kỳ, ngày 09 tháng 04 năm 2008
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG - KỸ NGHỆ ĐÔNG Á
Kính mời ông (bà):
Chức vụ:
Khoa/Phòng:
Đúng vào lúc: 15 giờ 00 ngày 15 tháng 04 năm 2007
Đến tại: Phòng 109 - trường TCCN CKN Đông Á
Để: Họp bàn triển khai kế hoạch tuyển sinh năm học 2007-2008
Rất mong ông (bà) đi đúng giờ.
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
4. Thiết kế sao cho có thể in 2 biểu mẫu trên 1 trang giấy.
Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word
Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 104
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Phân biệt chức năng tìm kiếm với tìm kiếm và thay thế.
2. So sách ưu điểm và nhược điểm giữa chức năng tìm kiếm và thay thế với chức
năng AutoCorrect.
3. Cách đánh số trang cho văn bản như thế nào?
4. Tiêu đề trên, dưới là gì? Cách thực hiện như thế nào?
5. Chú thích cuối trang và chú thích cho hình ảnh khác nhau và giống nhau ở điểm
nào?
6. Để tạo một biểu đồ thì trình tự các bước như thế nào? Để tạo một biểu đồ hình
tròn ta thực hiện ra sao?
7. Trộn thư (Mail Merge) là gì? Có mấy bước để thực hiện trộn thư? Trường hợp
cần in 2 hay nhiều biểu mẫu trên một trang giấy thì làm thế nào?
8. Vì sao phải xem trước khi in? Có mấy chế độ khi xem?
9. Trình bày cách in một văn bản theo cách in 2 mặt giấy?
10.Khi cần in một số trang nào đó thì ta thực hiện ra sao?

More Related Content

PDF
Bai giang ms word [chuong 05]
PDF
Bai giang ms word [chuong 04]
PDF
Bai giang ms word [chuong 02]
PDF
Bai giang ms word [chuong 01]
PDF
Bai giang ms word [chuong 03]
PDF
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007
PDF
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007
DOC
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
Bai giang ms word [chuong 05]
Bai giang ms word [chuong 04]
Bai giang ms word [chuong 02]
Bai giang ms word [chuong 01]
Bai giang ms word [chuong 03]
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003

What's hot (20)

DOCX
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
DOCX
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
PPT
Phan 2 winword
DOC
Những lỗi thường gặp trong ms word
PDF
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
DOCX
Hướng dẫn xử lý văn bản trên word
DOC
Meo vat voi word
PPTX
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệu
PPT
Bai giang microsoft word
PDF
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013
PDF
Ms word 2007_6506
PPTX
Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)
PDF
Lớp 6789: Bt word ung dung
PDF
Giáo trình word 2003
DOC
106 thu thuat word
PDF
Tu hoc excel
PDF
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
PDF
Ms word 2007
PDF
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
PDF
Huong dan su dung word 2007
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Phan 2 winword
Những lỗi thường gặp trong ms word
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
Hướng dẫn xử lý văn bản trên word
Meo vat voi word
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệu
Bai giang microsoft word
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013
Ms word 2007_6506
Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)
Lớp 6789: Bt word ung dung
Giáo trình word 2003
106 thu thuat word
Tu hoc excel
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel cơ bản
Ms word 2007
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
Huong dan su dung word 2007
Ad

Viewers also liked (17)

PDF
How To Make #6: Hirikilabs Plaza 2015. Papirudia.
PDF
Validacion de datos en Excel 2010
PPTX
Excel 2010
PDF
Trebuchet Paper
PPT
Como validar un protocolo de cirugía metabólica
DOCX
soal ukk semester 2
PDF
Hirikilabs How to make # 5 // Marta Fernández Caballero // joyas y prototipad...
PDF
Configuration Management in Drupal 8: A preview (DrupalCamp Alpe Adria 2014)
KEY
Remote Collaboration and Institutional Intranets with Drupal and Open Atrium
PDF
Next generation Graphics: SVG
PPT
Atomic structure by Purushottam vyankat Barde
PDF
Switch Away from Icon Fonts to SVG
PDF
OpenCoesione: dalla trasparenza alla cittadinanza consapevole
PDF
Presentazione informativa 21/12/2015
PPT
somalia geography ,clamite and economy at the siyad barre time ..
PDF
Building a Custom Theme in Drupal 8
PPTX
Blend web mix 2015 - Rencontre entre un gestionnaire de contenu et un framewo...
How To Make #6: Hirikilabs Plaza 2015. Papirudia.
Validacion de datos en Excel 2010
Excel 2010
Trebuchet Paper
Como validar un protocolo de cirugía metabólica
soal ukk semester 2
Hirikilabs How to make # 5 // Marta Fernández Caballero // joyas y prototipad...
Configuration Management in Drupal 8: A preview (DrupalCamp Alpe Adria 2014)
Remote Collaboration and Institutional Intranets with Drupal and Open Atrium
Next generation Graphics: SVG
Atomic structure by Purushottam vyankat Barde
Switch Away from Icon Fonts to SVG
OpenCoesione: dalla trasparenza alla cittadinanza consapevole
Presentazione informativa 21/12/2015
somalia geography ,clamite and economy at the siyad barre time ..
Building a Custom Theme in Drupal 8
Blend web mix 2015 - Rencontre entre un gestionnaire de contenu et un framewo...
Ad

Similar to Bai giang ms word [chuong 06] (20)

PDF
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
DOCX
Huongdanthuchanhtinhoc
PPTX
THCB2-1.pptx dành cho sinh viên k24 APAG
PPTX
THCB2- HỌC PHẦN BẮT BUỘC 1.pptx danhchosinhvienAPAG
DOC
6860590 -phn-mm
DOCX
lý thuyêthshdjsjsjjdhdjjdhdhf mos word.docx
DOCX
Lop chuong iii- bai 17-mot so chuc nang khac
DOC
106 thu thuat word
DOCX
TL huong dan lam quen va su dung MS word 2013
DOC
Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10
DOC
Datsotrangtuyy
DOCX
Thu thuat office
PPTX
Bai giang word 2010
PPT
Bai giang CAD2007______________ Bai6.ppt
PPT
Bai giang microsoft word hai
DOC
08 long gagd_07
PDF
Word Office Guides.pdf
PPT
Word 2007
PPT
Kịch bản dạy học_Tin học 10_Chương 3_Bài 16. Định dạng văn bản
PPT
Bai16 dinh dang van ban
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
Huongdanthuchanhtinhoc
THCB2-1.pptx dành cho sinh viên k24 APAG
THCB2- HỌC PHẦN BẮT BUỘC 1.pptx danhchosinhvienAPAG
6860590 -phn-mm
lý thuyêthshdjsjsjjdhdjjdhdhf mos word.docx
Lop chuong iii- bai 17-mot so chuc nang khac
106 thu thuat word
TL huong dan lam quen va su dung MS word 2013
Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10
Datsotrangtuyy
Thu thuat office
Bai giang word 2010
Bai giang CAD2007______________ Bai6.ppt
Bai giang microsoft word hai
08 long gagd_07
Word Office Guides.pdf
Word 2007
Kịch bản dạy học_Tin học 10_Chương 3_Bài 16. Định dạng văn bản
Bai16 dinh dang van ban

More from Võ Tâm Long (20)

PDF
Chuanhk2
PDF
Chuanhk1
PDF
PDF
Ly p han 2
PDF
Phuongphap
PDF
HÓa 11
DOCX
Bai tap hoa hoc lop 11 ca nam
PDF
669160 esw0whit00hoa0o0viet0nam00tv0
PDF
200211 gubryaltphcmhanoidansodichuyennoithi
PDF
7 chuyenkhao dicu-dothihoa
PPTX
Đô thị hóa TP.HCM 1986-2015
DOCX
Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939
DOCX
Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939
PPTX
Dioxin office
PPTX
Dioxin office
DOC
Vu kien chat doc mau da cam
PDF
Nvt phanquyet jw
DOC
Vu kien chat doc mau da cam
PPTX
PPTX
Thuyết trình cmts
Chuanhk2
Chuanhk1
Ly p han 2
Phuongphap
HÓa 11
Bai tap hoa hoc lop 11 ca nam
669160 esw0whit00hoa0o0viet0nam00tv0
200211 gubryaltphcmhanoidansodichuyennoithi
7 chuyenkhao dicu-dothihoa
Đô thị hóa TP.HCM 1986-2015
Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939
Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939
Dioxin office
Dioxin office
Vu kien chat doc mau da cam
Nvt phanquyet jw
Vu kien chat doc mau da cam
Thuyết trình cmts

Recently uploaded (20)

PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
PPTX
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
PPTX
2. tràn khí màng phổi bệnh học nộii.pptx
PPTX
Giáo án Lý Luận Chung về Hành chính Nhà nước cập nhật mới....
PPTX
Bài 6 Du an bua an ket noi yeu thuong.pptx
DOCX
Ôn tập văn học phương đông thi giữa kì ..
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
PDF
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PPTX
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPTX
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
PPTX
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx
DOCX
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx
PDF
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
PDF
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
PPTX
Flashcard giải pháp đơn giản – trực quan – hiệu quả, giúp học từ vựng theo t...
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
2. tràn khí màng phổi bệnh học nộii.pptx
Giáo án Lý Luận Chung về Hành chính Nhà nước cập nhật mới....
Bài 6 Du an bua an ket noi yeu thuong.pptx
Ôn tập văn học phương đông thi giữa kì ..
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
Flashcard giải pháp đơn giản – trực quan – hiệu quả, giúp học từ vựng theo t...

Bai giang ms word [chuong 06]

  • 1. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 85 Chương 6. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC Mục đích Sau khi học xong chương này sinh viên có thể: - Vận dụng thành thạo chức năng tìm kiếm và thay thế, chức năng viết tắt (autocorrect) - Sử dụng được chức năng trộn thư - Chèn và định dạng được các Header và Footer - Tạo và chú thích cho bảng, hình ảnh - Tạo được các biểu đồ - In được văn bản ra giấy Yêu cầu - Vận dụng sáng tạo vào các bài tập thực hành tương ứng. Số tiết lên lớp: 03 Bảng phân chia thời lượng STT Nội dung Số tiết 1 6.1. Tìm kiếm và thay thế 0.25 2 6.2. Chức năng AutoCorrect 0.25 3 6.3. Chèn số trang 0,5 4 6.4. Tạo tiêu đề trên, dưới 5 6.5. Tạo chú thích cuối trang 0,25 6 6.6. Tạo chú thích cho hình ảnh, bảng biểu 7 6.7. Tạo biểu đồ 0,5 8 6.8. Trộn thư 1,0 9 6.9. Xem trước khi in 6.10. In ra giấy 0,25 Trọng tâm bài giảng - Trộn thư – Mail Merge - Định dạng Header và Footer - In ấn 6.1.Tìm kiếm và thay thế 6.1.1. Tìm kiếm - Tìm kiếm là xác định vị trí xuất hiện của một từ hoặc một cụm từ nào đó do người sử dụng chỉ định - Cách tìm: § .Vào Edit, chọn Find (hoặc nhấn Ctrl-F) § Nhập từ cần tìm vào ô Find what § Nhấp nút Find Next để bắt đầu tìm kiếm.
  • 2. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 86 § Nếu tìm thấy MSWord sẽ hiển thị đoạn nội dung có chứa từ đó và từ cần tìm sẽ được bôi đen. Nếu không tìm thấy MSWord sẽ thông báo: The search item was not foud. § Ngoài ra có thể tùy chọn thêm các chức năng tìm kiếm khác bằng cách nhấp nút More... þ Search: Lựa chọn hướng tìm (All: tìm trong toàn bộ, Up: Tìm từ vị trí con trỏ về đầu văn bản, Down: Tìm từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản) þ Match case: Tìm kiếm có phân biệt chữ hoa, chữ thường. þ Find whole words only: Tìm kiếm đúng những từ đứng độc lập. þ Use wildcards: Cho phép tìm kiếm kết hợp với ký tự đại diện þ Format: Tìm kiếm định dạng þ Special: Tìm kiếm với các ký hiệu đặc biệt. 6.1.2. Tìm và thay thế - Đây là một chức năng thay thế một từ tìm được trong văn bản bằng một từ khác. - Cách thực hiện: § .Vào Edit, chọn Replace (hoặc nhấn Ctrl-H) § Nhập từ cần tìm vào ô Find what § Nhập từ sẽ thay thế vào ô Replace with § Nhấp nút Find Next để bắt đầu tìm kiếm. § Sau khi tìm được nếu đồng ý thay thì nhấp nút Replace, ngược lại nếu muốn bỏ qua thì nhấp nút Find Next lần nữa § Nút Replace All có tác dụng thay thế tất cả các từ tìm được một lần.
  • 3. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 87 § Ngoài ra có thể tùy chọn thêm các chức năng tìm kiếm khác bằng cách nhấp nút More... (xem thêm ở phần 6.1.1) 6.2.Chức năng AutoCorrect - AutoCorrect là một chức năng thay thế tự động một từ vừa gõ bằng một từ đã được định nghĩa trước. - AutoCorrect được sử dụng như một chức năng viết tắt và sửa lỗi một cách tự động. Ví dụ: thay vì phải gõ chữ chủ nghĩa thì nay ta chỉ cần thiết lập một từ viết tắt là cn để thay thế cho từ chủ nghĩa. Do đó, khi gõ cn thì MSWord tự động thay bằng từ chủ nghĩa. - Với chức năng này sẽ giúp cho chúng ta tiết kiệm được thời gian soạn thảo cho những từ lặp đi lặp lại nhiều lần, những từ thường gặp. 6.2.1. Bật chức năng AutoCorrect - Vào Tools, chọn AutoCorrect Options à để mở hộp thoại AutoCorrect - Chọn thẻ AutoCorrect - Đánh dấu vào ô þ Replace text as you type - Nhấp OK
  • 4. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 88 6.2.2. Định nghĩa một từ viết tắt - Vào Tools, chọn AutoCorrect Options à để mở hộp thoại AutoCorrect - Chọn thẻ AutoCorrect - Nhập từ viết tắt vào ô Replace. Ví dụ: ldg - Nhập từ đầy đủ vào ô With. Ví dụ: lao động - Nhấp nút Add để bổ sung từ vừa thiết lập vào hệ thống từ điển của MS Word. - Nếu từ viết tắt đã tồn tại trong từ điển thì sẽ xuất hiện nút Replace. Nút này có tác dụng thay từ viết tắt đã có bằng một từ mới vừa thiết lập. 6.2.3. Xóa một từ viết tắt ra khỏi từ điển - Mở hộp thoại AutoCorrect, chọn thẻ AutoCorrect - Nhập từ viết tắt vào ô Replace. Ví dụ: ldg - Nhấp nút Delete 6.2.4. Cách nhập văn bản có sử dụng từ viết tắt - Tại cửa sổ soạn thảo nhập từ viết tắt sau đó nhấn phím cách (space) hoặc enter hoặc gõ một dấu câu bất kỳ thì từ viết tắt sẽ tự động thay bằng từ đầy đủ. - Sau khi MSWord tự động thay thế, nếu muốn hoàn lại thì nhấn Ctrl-Z
  • 5. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 89 Câu hỏi: 1. Sự khác nhau giữa Find và Replace? 2. Phân biệt điểm giống và khác nhau giữa Replace và AutoCorrect. 3. Làm thế nào để chức năng AutoCorrect có hiệu lực 4. Khi nào thì nên dùng chức năng AutoCorrect, Replace? 6.3.Chèn số trang - Vào Insert, chọn Page Numbers để mở hộp thoại Page Numbers - Chọn vị trí đặt số trang tại phần Position § Top of page (Header): Số trang đặt ở lề trên của trang § Botton of page (Footer): Số trang đặt ở lề dưới của trang - Chọn dạng canh lề cho số trang tại ô Alignment § Left, Right, Center § Inside, Outside - Tùy chọn Show number on first page: Cho phép hiển thị (hoặc không hiển thị) số trang ở trang đầu tiên. - Nút Format dùng để chọn định dạng cho số trang Câu hỏi: 1. Làm sao để canh lề riêng biệt cho trang chẵn và trang lẻ 2. Làm thế nào để chèn số trang từ trang thứ 2 trở đi? 6.4.Tạo tiêu đề trên, dưới - Tiêu đề trên dưới là những phần nội dung lặp đi lặp lại ở các trang. Có thể định dạng, chèn các đối tượng như một văn bản thông thường. - Cách thực hiện như sau: § Vào View, chọn Header and Footer § Khi đó Word sẽ hiển thị 2 khung Header (để nhập tiêu đề trên) và khung Footer (để nhập tiêu đề dưới) và một thanh công cụ Header and Footer § Nhập nội dung cho tiêu đề trên và (hoặc) tiêu đề dưới
  • 6. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 90 § Có thể sử dụng thêm một số biểu tượng trên thanh công cụ Header and Footer để trang trí thêm cho tiêu đề trên, dưới, cụ thể: Biểu tượng Tên tiếng Anh Ý nghĩa Insert Page Number Chèn số trang vào vị trí của con trỏ Insert Number of Pages Chèn giá trị tổng số trang vào vị trí con trỏ Format Page Number Định dạng số trang Insert Date Chèn ngày tháng hiện tại vào vị trí con trỏ Insert Time Chèn thời gian hiện tại vào vị trí con trỏ Page Setup Bật cửa sổ Page Setup để hiệu chỉnh khổ giấy, lề giấy... Switch Between Header and Footer Chuyển đổi con trỏ qua lại giữa hai ô Header và Footer § Cuối cùng nhấp nút Close để kết thúc quá trình tạo Header and Footer § Để hiệu chỉnh lại thì vào View, chọn Header and Footer hoặc nhấp đôi trực tiếp lên tiêu đề trên, hay tiêu đề dưới. 6.5.Tạo chú thích cuối trang Để tạo chú thích cho một từ hoặc một câu và đặt ở cuối trang ta thực hiện như sau: - Vào Insert, chọn Reference, chọn lệnh Footnote à xuất hiện hộp thoại - Tại phần Location, chọn dạng Footnote và chọn giá trị Bottom of page (chú thích đặt ở cuối trang) hoặc Below text (chú thích đặt cuối dòng văn bản). - Ô Number format: Chọn loại định dạng ký hiệu chú thích (dạng số hoặc dạng ký hiệu) - Ô Custom mark: dùng để nhập một ký hiệu làm chú thích riêng (không có trong danh sách). Có thể nhấp nút Symbol để lựa chọn ký hiệu qua hộp thoại Symbol - Nếu chọn dạng số thì ô Start at xác định số bắt đầu và tại ô ô Numbering chọn dạng § Continuous: Số của chú thích sẽ liên tục ở tất cả các trang § Restart each page: Số của chú thích bắt đầu lại ở mỗi trang. - Tiếp tục nhấp nút Insert - Nhập nội dung chú thích cho ký hiệu hoặc số vừa chèn.
  • 7. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 91 - Khi cần xóa một một chú thích nào thì chỉ cần chọn chú thích đó rồi nhấn phím Delete. Câu hỏi: 1. Sự khác nhau giữa Footnotes và Endnotes? 2. Để số (ký hiệu) chú thích được bắt đầu lại ở mỗi trang ta làm thế nào? 6.6.Tạo chú thích cho hình ảnh, bảng Ở cuối mỗi hình ảnh hay một bảng thường người ta đánh số và chú thích cho hình. Cách thực hiện như sau: - Chọn hình ảnh (hoặc bảng biểu) - Vào Insert, chọn Reference, chọn lệnh Caption... để mở hộp thoại Caption - Mặc định các chú thích của MS Word đều là tiếng Anh, để tạo chú thích bằng tiếng Việt thì nhấp nút New Label để khởi tạo một nhãn mới. Ví dụ: tạo nhãn Hình - Tại ô Label, chọn nhãn rồi nhấp OK thì MSWord tự động chèn chú thích với nhãn vừa chọn kết hợp với số thứ tự của hình ảnh. - Cuối cùng ta có thể nhập thêm chú thích cho hình ảnh hoặc bảng biểu (nếu cần) Câu hỏi: 1. Ưu điểm của việc tạo chú thích cho bảng và cho hình? 6.7.Tạo biểu đồ - Chọn bảng số liệu để tạo biểu đồ (nếu có) - Vào Insert, chọn Picture, chọn lệnh Chart. - Khi đó cửa sổ MSWord hiển thị một cửa sổ DataSheet chứa số liệu để vẽ biểu đồ và một biểu đồ ứng với số liệu trong bảng. - Nhập số liệu cần vẽ biểu đồ vào bảng. Ứng với số liệu vừa nhập MSWord sẽ tự động vẽ lại biểu đồ cho phù hợp.
  • 8. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 92 - Nhấp chuột ra ngoài để hoàn thành việc vẽ biểu đồ. - Khi cần sửa lại biểu đồ ta chỉ cần nhấp đôi lên biểu đồ rồi chỉnh sửa. - Các thao tác định dạng biểu đồ § Chọn và nhấp đôi lên cột để chọn màu và kiểu chữ § Để xóa một đối tượng thì chọn đối tượng rồi nhấn phím Delete § Kết hợp với một số biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn để định dạng Biểu tượng Tên tiếng Anh Ý nghĩa View DataSheet Bật/tắt cửa sổ nhập số liệu By row Lấy số liệu theo dòng để vẽ By column Lấy số liệu theo cột để vẽ Data Table Bật/tắt bảng số liệu kèm phía dưới biểu đồ Change Type Thay đổi dạng biểu đồ Category Axis Gridlines Bật/Tắt đường dóng dọc View Axis Gridlines Bật/Tắt đường dóng ngang Legens Bật/Tăt bảng chú giải bên cạnh biểu đồ Câu hỏi: 1. Có thể vẽ biểu đồ từ bảng số liệu đã nhập được không? 2. Có thể chuyển biểu đồ từ dạng này sang dạng khác không? 6.8.Trộn thư - Mail Merge - Bước 1. Tạo bảng danh sách § Bảng danh sách có thể là một bảng trong MSExcel hoặc một bảng trong MSWord § Bảng chỉ gồm dòng tiêu đề và các dòng số liệu không có bất kỳ thông tin nào ngoài bảng. § Bảng danh sách phải được lưu trước khi thực hiện trộn và đóng lại
  • 9. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 93 - Bước 2: Tạo biểu mẫu chính và lưu lại - Bước 3: Thực hiện lệnh kết nối biểu mẫu chính với bảng số liệu: § Vào Tools, chọn nhóm Letters and Mailings, chọn lệnh Mail Merge... § Xuất hiện hộp thoại như hình vẽ • Chọn Letter à nhấp Next • Chọn Use the current document à nhấp Next • Chọn Use an existing list à Nhấp nút Browse để mở hộp thoại Select Data Source à Chọn đường dẫn tới tập tin danh sách đã tạo trong bước 1 à nhấp nút Open • Khi đó xuất hiện hộp thoại Mail Merge Recipients, tại hộp thoại này ta có thể chọn hoặc bỏ chọn một số dòng cần đưa hoặc không cần đưa vào kết quả trộn à nhấp nút OK. • Sau khi chọn bảng dữ liệu, nếu muốn thay đổi thì nhấp vào liên kết Select a different list...
  • 10. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 94 - Bước 4: Bật thanh công cụ Mail Merge § Vào View, chọn Toolbars, chọn Mail Merge § Hoặc vào Tools, chọn Letters and Mailings, chọn lệnh Show Mail Merge Toolbar - Bước 5: Chèn các trường thông tin từ bảng dữ liệu vào biểu mẫu § Đặt con trỏ tại vị trí muốn chèn thông tin trên biểu mẫu chính § Nhấp nút Insert Merge Fields thanh Mail Merge, xuất hiện hộp thoại § Chọn tên trường thông tin à nhấp nút Insert để chèn à Nhấp Close để kết thúc - Bước 6: Xem trước kết quả:
  • 11. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 95 § Nhấp nút View Merged Data trên thanh Mail Merge § Nhấp các nút di chuyển để chuyển đổi qua lại giữa các biểu mẫu kết quả. Hoặc cũng có thể nhập giá trị số thứ tự của biểu mẫu trong khung ở giữa rồi nhấn Enter để di chuyển trực tiếp đến biểu mẫu đó. - Bước 7: Trộn chính thức § Sau khi xem kết quả thử, nếu đồng ý trộn chính thức thì nhấp nút Merge to New Document trên thanh công cụ Mail Merge. § Tại hộp thoại Merge to New Document chọn giá trị o All: để trộn tất cả o Current record: Trộn cho biểu mẫu hiện hành. o From ... to: Trộn từ biểu mẫu .... đến biểu mẫu .... § Khi đó kết quả trộn sẽ hiển thị trong một cửa sổ mới, ta có thể lưu kết quả này hoặc có thể in ra giấy. - Lưu ý: Mặc định mỗi kết quả trộn của một biểu mẫu sẽ hiển thị trong một trang giấy. Nếu các biểu mẫu có kích thước nhỏ và ta muốn nhiều biểu mẫu hiển thị trên cùng một trang giấy ta thực hiện như sau: § Tại cửa sổ biểu mẫu chính, ta tiến hành sao chép biểu mẫu chính thành nhiều bản sao cho nó thể hiện trong cùng một trang giấy. § Đặt con trỏ trước mỗi biểu mẫu chính vừa sao chép và thực hiện lệnh: Nhấp biểu tượng Insert Word Field, chọn lệnh Next Record. Câu hỏi: 1. Nguồn dữ liệu để trộn thư được lấy từ đâu? 2. Có thể trộn bao nhiêu mẫu trên một trang? 3. Có thể bỏ bớt một số dữ liệu để trộn được không? 6.9.Xem trước khi in - Trước khi in ra giấy ta nên thực hiện lệnh xem trước (còn gọi là Print Preview) - Cách thực hiện như sau: § Cách 1: Nhấp biểu tượng Print Preview trên thanh công cụ chuẩn § Cách 2: Vào File, chọn lệnh Print Preview
  • 12. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 96 § Cửa sổ Print Preview xuất hiện, ta có thể: • Nhấp chuột trực tiếp lên trang giấy để phóng to hay thu nhỏ. • Kết hợp với một số biểu tượng để xem chi tiết: Biểu tượng Tên tiếng Anh Ý nghĩa Manifier Bật/Tắt chế độ chỉnh sửa trên của sổ Print Preview One page Chế độ xem một trang Multiple Pages Chế độ hiển thị nhiều trang Zoom Phóng to, thu nhỏ văn bản hiển thị Full Screen Xem trong chế độ toàn màn hình Close Đóng chế hiển thị Print Preview 6.10. In ra giấy Để in ra giấy ta thực hiện như sau: - Nhấn Ctrl-P hoặc vào File, chọn lệnh Print để mở cửa sổ Print - Tại ô Name của phần Printer, nhấp vào mũi tên và chọn tên máy in để in - Phần Page range: Lựa chọn vùng in § All: In tất cả § Current page: Chỉ in trang hiện hành (trang có con trỏ văn bản) § Pages: Chỉ in các trang được liệt kê. Các trang liên tục thì chỉ ra trang đầu và trang cuối và nối nhau bằng dấu gạch nối -, các trang rời rạc thì cách nhau bằng dấy phẩy (,). - Phần Copies: Chọn số bản in tại ô Number of copies - Phần Print: Chọn chế độ in § All pages in range: In tất cả các trang trong vùng chỉ định § Odd pages: Chỉ in trang mang số lẻ § Even pages: Chỉ in các trang chẵn Hai tùy chọn này được dùng khi in trên 2 mặt. - Phần Zoom: Chọn tỷ lệ zoom văn bản § Pages per sheet: Chọn số trang in trên một mặt giấy § Scale to paper size: Tỷ lệ phóng to, thu nhỏ.
  • 13. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 97 - Lưu ý: § Để in theo chế độ xuôi hay ngược ta ta chọn Options à đánh dấu vào ô Reverse Print order để in theo thứ tự ngược. § Một số trường hợp máy in chưa chọn khổ giấy là A4 thì ta phải nhấp thêm nút Properties để chọn khổ giấy là A4 thay cho Letter. Thao tác này ta nên kiểm tra khi nhấp nút OK bắt đầu lệnh in.
  • 14. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 98 BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƯƠNG 6 Bài tập 1: 1. Khởi động Word sau đó thiết lập khổ giấy A4 với khoảng cách lề trên: 2cm, dưới: 2.5cm, trái: 3cm, phải: 2,5cm, hướng in ngang. 2. Trang trí biểu mẫu sau và lưu lại với tên Baitap_61 vào thư mục Baitap_Word trong My Documents. 3. Sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế để tìm và thay tất cả các từ Poxd thành Phú ông xin đổi và tất cả các từ Brbc thành Bờm rằng bờm chẳng. Bài tập 2: 1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2 cm, lề dưới: 2,5cm, lề trái: 2,5cm, lề phải: 2cm, hướng in dọc. 2. Chọn bảng mã Unicode để nhập đoạn văn sau rồi lưu lại với tên baitap_62.doc vào thư mục Baitap_Word của thư mục My Documents Tthcm - đỉnh cao của trí tuệ, niềm tự hào của dt Vn Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng đã nêu rõ: “Tthcm là một hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của cm Vn, là Tthcm kết quả của sự vận dụng và phtr sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta, kế thừa và phtr các giá trị truyền thống tốt đẹp của dt, tiếp thu tinh hoa văn hóa của nhân loại.….Tthcm soi đường cho cuộc đấu tranh của nhd ta giành thắng lợi, là tài sản tinh thần to lớn của Đảng và dt ta”. Thực tiễn của cm nước ta trong hơn 75 năm qua đã cho thấy tính đúng đắn sáng tạo trong tư tưởng của Người. Tthcm là một hệ thống các quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của cm Vn, từ cm dt dân chủ nhd đến cm xã hội chủ nghĩa. Tthcm là kết quả của sự vận dụng sáng tạo và phtr chủ nghĩa Mác- Lênin vào điều kiện cụ thể của cm Vn. Tthcm chính là sự kết hợp tinh hoa dt và trí tuệ thời đại nhằm gp dt, gp giai cấp và gp con người. Thằng bờm có cái quạt mo Poxd ba bò chín trâu Brbc lấy trâu Poxd ao sâu cá mè Brbc lấy mè Poxd một bè gỗ Lim Brbc lấy lim Poxd con chim đồi mồi brBc lấy mồi PoXD nắm xôi Bờm cười!
  • 15. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 99 3. Sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế để tìm và thay tất cả các từ có trong bảng sau: Từ cần tìm Từ thay thế Từ cần tìm Từ thay thế nhd nhân dân tthcm tư tưởng Hồ Chí Minh cm cách mạng vn Việt Nam phtr phát triển dt dân tộc gp giải phóng Bài tập 3: 1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2,5 cm, lề dưới: 2,5cm, lề trái: 3cm, lề phải: 2,5cm, hướng in dọc. 2. Bổ sung các từ viết tắt trong bảng sau vào hệ thống từ điển của chức năng AutoCorrect. Từ viết tắt Từ đầy đủ Từ viết tắt Từ đầy đủ nhd nhân dân tthcm tư tưởng Hồ Chí Minh cm cách mạng vn Việt Nam phtr phát triển dt dân tộc gp giải phóng 3. Sử dụng bảng mã VNI để nhập lại đoạn văn trong câu 2 của bài tập 2 ở trên và lưu lại với tên Baitap_63.doc vào thư mục Baitap_Word trong My Documents: Bài tập 4: Mở lại tất cả các file văn bản đã soạn thảo trước đó và thực hiện các công việc sau rồi lưu lại: a. Chèn số trang b. Tạo tiêu đề trên dưới với nội dung như sau: • Tiêu đề trên: Bài tập MS Word - Số ...x... (x là số hiệu bài tập) • Tiêu đề dưới: Tên người trình bày nội dung và số trang Bài tập 5: 1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2 cm, lề dưới: 2cm, lề trái: 3,5cm, lề phải: 2cm, hướng in ngang. 2. Nhập đoạn văn sau và lưu lại vào thư mục Baitap_Word của My Documents với tên là Baitap_65.doc: 3. Có hai vị trí cần phải thiết lập chú thích cuối trang (Footnote)
  • 16. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 100 Bài tập 6: 1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2 cm, lề dưới: 2cm, lề trái: 3,5cm, lề phải: 2cm, hướng in dọc. 2. Hãy trang trí đoạn văn sau có sử dụng chú thích (Footnote) và lưu lại vào thư mục Baitap_Word của My Documents với tên là Baitap_56.doc: N i dung chú thích
  • 17. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 101 Bài tập 7: 1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2,5 cm, lề dưới: 2,5cm, lề trái: 3,5cm, lề phải: 2,5cm, hướng in dọc. 2. Nhập bảng số liệu sau và lưu lại vào thư mục Baitap_Word của My Documents với tên là Baitap_57.doc: Miền Năm BẮC TRUNG NAM 2003 200 300 400 2004 400 150 300 2005 250 450 100 2006 600 270 380 3. Sử dụng bảng số liệu trên để vẽ biểu đồ minh họa tư tự như hình sau: 0 100 200 300 400 500 600 700 B?c Trung Nam 2003 2004 2005 2006 Gợi ý: - Bôi đen bảng số liệu ở trên à Vào InsertPictureChart. Khi đó ta sẽ có một biểu đồ và một bảng số liệu - Hãy bôi đen cột 3-D columns trong bảng số liệu bằng cách nhấp chuột lên ô trống đầu cột (bên cạnh cột A) rồi nhấp chuột phải lên nó và chọn Delete. Sau đó sửa các nhãn lại sao cho phù hợp. - Hãy thay đổi lại màu nền cho các năm, dạng biểu đồ, ... 4. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn để minh họa cho bảng số liệu sau: Bài tập 8: 1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2,5 cm, lề dưới: 2,5cm, lề trái: 3,5cm, lề phải: 2,5cm, hướng in dọc.
  • 18. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 102 2. Tạo một file danh sách khách mời để thực hiện trộn thư như sau và lưu lại vào thư mục Baitap_Word của My Documents với tên là Baitap_68_danhsach.doc: DANH XƯNG HỌ TÊN ĐỊA CHỈ Bạn Ngô Thị Hoàng 120 Nguyễn Thị Minh Khai, Q1 Cô Chú Mai Thị Thu Hà 12 Hoàng Diệu, Q4 Hai Bác Nguyễn Thị Mai 123 Nguyễn Đình Chiểu, Q1 Thầy Nguyễn Văn Minh 17 Nguyễn Duy Hiệu, Q5 Bạn Trần Thanh Tùng 65A Hoàng Diệu, Q4 Dì Phạm Thị Diễm 321 Trần Dư, Q8 3. Tạo biểu mẫu chính như sau và sử dụng chức năng Mail Merge để trộn số liệu trong bảng cho trên vào biểu mẫu vừa tạo. Biểu mẫu chính được lưu lại với tên Baitap_68.doc trong thư mục Baitap_Word của My Documents 4. Thiết kế sao cho có thể in 3 biểu mẫu trên 1 trang giấy. Bài tập 9: 1. Mở MS Word, tạo một văn bản mới rồi thiết lập khổ giấy A4, lề trên: 2,5 cm, lề dưới: 2,5cm, lề trái: 3,5cm, lề phải: 2,5cm, hướng in dọc. 2. Tạo một file danh sách khách mời để thực hiện trộn thư như sau và lưu lại vào thư mục Baitap_Word của My Documents với tên là Baitap_69_danhsach.doc: Stt Hovaten Chucvu Khoa_Phong 1 Nguyễn Ngọc Phong Trưởng phòng Phòng Hành chính - Tổng hợp 2 Phạm Xuân Tình Phó phòng Phòng Đào tạo 3 Bạch Đình Nội Trưởng khoa Khoa Cơ bản - KHXH 4 Võ Công Vinh Trưởng khoa Khoa Kỹ thuật 5 Trần Thị Tài Phó khoa Khoa Kinh tế 6 Nguyễn Văn Minh Phó khoa Khoa Cơ bản - KHXH
  • 19. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 103 3. Tạo biểu mẫu chính như sau và sử dụng chức năng Mail Merge để trộn số liệu trong bảng cho trên vào biểu mẫu vừa tạo. Biểu mẫu chính được lưu lại với tên Baitap_68.doc trong thư mục Baitap_Word của My Documents BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG CKN ĐÔNG Á Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ˜&™ šµ› Tam Kỳ, ngày 09 tháng 04 năm 2008 HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG - KỸ NGHỆ ĐÔNG Á Kính mời ông (bà): Chức vụ: Khoa/Phòng: Đúng vào lúc: 15 giờ 00 ngày 15 tháng 04 năm 2007 Đến tại: Phòng 109 - trường TCCN CKN Đông Á Để: Họp bàn triển khai kế hoạch tuyển sinh năm học 2007-2008 Rất mong ông (bà) đi đúng giờ. KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG 4. Thiết kế sao cho có thể in 2 biểu mẫu trên 1 trang giấy.
  • 20. Chương 6. Một số chức năng khác Bài giảng Microsoft Word Biên soạn: Nguyễn Văn Minh Trang 104 CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Phân biệt chức năng tìm kiếm với tìm kiếm và thay thế. 2. So sách ưu điểm và nhược điểm giữa chức năng tìm kiếm và thay thế với chức năng AutoCorrect. 3. Cách đánh số trang cho văn bản như thế nào? 4. Tiêu đề trên, dưới là gì? Cách thực hiện như thế nào? 5. Chú thích cuối trang và chú thích cho hình ảnh khác nhau và giống nhau ở điểm nào? 6. Để tạo một biểu đồ thì trình tự các bước như thế nào? Để tạo một biểu đồ hình tròn ta thực hiện ra sao? 7. Trộn thư (Mail Merge) là gì? Có mấy bước để thực hiện trộn thư? Trường hợp cần in 2 hay nhiều biểu mẫu trên một trang giấy thì làm thế nào? 8. Vì sao phải xem trước khi in? Có mấy chế độ khi xem? 9. Trình bày cách in một văn bản theo cách in 2 mặt giấy? 10.Khi cần in một số trang nào đó thì ta thực hiện ra sao?