SlideShare a Scribd company logo
Viêm mạch ANCA
Nhóm Bác Sĩ Trẻ
Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng
YDAACI
ĐẠI CƯƠNG
ư
Khái niệm, phân loại
Sinh bệnh học
Biểu hiện lâm sàng
Chẩn đoán, điều trị
Kết luận
Nội dung
Khái niệm
❑ Là một nhóm rối loạn đặc trưng bởi viêm và phá hủy cấu
trúc của các mạch máu kích thước trung bình tới nhỏ và
sự có mặt của các kháng thể kháng bào tương bạch cầu đa
nhân trung tính (ACNA) trong tuần hoàn
ư
Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
ĐẠI CƯƠNG
Kháng thể ANCA
❑ Là kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính
❑ Kháng nguyên
▪ Proteinase 3 => Cytoplasmic ANCA (PR3-ANCA, cANCA)
▪ Myeloperoxidase => Perinuclear ANCA (MPO-ANCA, pANCA)
▪ Kháng nguyên khác: azurocidin, bactericidal, permeability-
increasing protein và cathepsin G, lactoferrin, elastase
ĐẠI CƯƠNG
Kháng thể ANCA trên tiêu bản nhuộm miễn dịch huỳnh quang
Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
Kháng thể ANCA
ĐẠI CƯƠNG
Phân loại
Clin Exp Nephrol. 2013
ĐẠI CƯƠNG
GPA
Viêm đa mạch u hạt
MPA
Viêm đa mạch vi thể
EGPA
Viêm đa mạch u hạt
tăng bạch cầu ái toan
Viêm u hạt hoại tử, thường liên
quan đến đường hô hấp trên và
dưới, viêm mạch hoại tử chủ yếu
ảnh hưởng đến các mạch máu
nhỏ đến trung bình (như mao
mạch, tiểu động mạch, tiểu tĩnh
mạch, các động mạch, tĩnh
mạch); viêm cầu thận hoại tử
khá phổ biến
Viêm mạch hoại tử với rất ít
hoặc không có lắng đọng miễn
dịch, chủ yếu ảnh hưởng đến các
mạch máu nhỏ (như mao mạch,
tiểu động mạch hay tiểu tĩnh
mạch), có thể gặp viêm động
mạch hoại tử của các động mạch
nhỏ và trung bình, viêm cầu thận
hoại tử rất thường gặp, viêm
mao mạch phổi cũng hay xuất
hiện, không có viêm u hạt
Viêm mạch u hạt hoại tử giàu
bạch cầu ái toan, thường liên
quan đường hô hấp, viêm mạch
hoại tử chủ yếu ảnh hưởng đến
các mạch máu nhỏ tới trung bình,
liên quan đến hen phế quản và
tăng bạch cầu ái toan, ANCA+
thường gặp khi có viêm cầu
thận
Clin Exp Nephrol. 2013
Phân loại
ĐẠI CƯƠNG
Đặc điểm GPA MPA EGPA
Tỷ lệ mắc (số ca/1
triệu người/năm)
0.4–11.9 0.5–24.0 0.5–2.3
Tuổi khởi phát 45-65 55-75 38-54
Tỷ lệ Nam: Nữ 1:1 1:1 1:1
Tần suất ANCA PR3-ANCA (+): 65–75%
MPO-ANCA (+): 20–30%
ANCA (–): 5%
PR3-ANCA (+): 20–30%
MPO-ANCA (+): 55–65%
ANCA (–): 5–10%
PR3-ANCA (+): <5%
MPO-ANCA (+): 30-40%
ANCA (–): 55–65%
Tế bào miễn dịch
bẩm sinh chính
Bạch cầu trung tính Bạch cầu trung tính Bạch cầu ái toan
Tỉ lệ tái phát Cao hơn MPA Thấp hơn GPA Thường tái phát
Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
Đặc điểm
• Gen
o HLA- DPB1*04:01 trong PR3-AAV
o PTPN22
o SERPINA1 (mã hóa α1- antitrypsin) hay PRTN3 🡪 tăng PR3
• Môi trường
o Silica
o Thuốc trừ sâu, phân bón
o Tia cực tím, hút thuốc, …
o Nhiễm trùng,…
o Thuốc (thuốc giun + cocaine, levamison, PTU…)
Yếu tố nguy cơ
ĐẠI CƯƠNG
Sinh bệnh học
Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
ĐẠI CƯƠNG
Biểu hiện lâm sàng
• Biểu hiện viêm mạch
hệ thống: sốt, sụt cân,
khó chịu và mệt mỏi
• Biểu hiện cơ quan
Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
ĐẠI CƯƠNG
Tổn thương mắt
Viêm củng mạc, đau mắt, nhìn đôi, lồi mắt, viêm màng bồ đào và
khối sau nhãn cầu
Viêm thượng củng mạc
The Color Atlas of Family Medicine, 2nd ed. McGraw-Hill,2013,
Current Diagnosis and Treatment: Rheumatology, 3rd edition
Khối sau nhãn cầu
ĐẠI CƯƠNG
Tổn thương hô hấp
• Viêm màng phổi, u phổi, xuất huyết phổi
• Sinh thiết: thâm nhiễm hình ảnh hốc, chảy máu do viêm u hạt
ĐẠI CƯƠNG
Sinh thiết u hạt phổi
Tổn thương phổi giai đoạn sớm trong GPA với xuất tiết
fibrin và viêm mao mạch giàu bạch cầu trung tính
Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
ĐẠI CƯƠNG
Tổn thương da
Hoại tử fibrin thành mạch máu nhỏ ở da,
thâm nhập viêm hỗn hợp quanh mạch
nhiều bạch cầu trung tính
Clinical and Experimental Nephrology 2012
Marzano, A. V, et al
Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
Tổn thương da
EGPA: Tổn thương viêm mạch hoại tử hồi phục một phần trên nền các ban xuất huyết.
Mô bệnh học: viêm hoại tử thành mạch nhỏ ở da, xâm nhập nhiều bạch cầu ái toan
Clinic Rev Allerg Immunol (2017) 53:428–438
ĐẠI CƯƠNG
Bất thường nước tiểu, tăng creatinin huyết thanh, protein niệu ở nhiều mức độ và
viêm cầu thận tiến triển nghèo phức hợp miễn dịch trên sinh thiết
Liềm 1 phần hoặc toàn bộ chu vi,
phá hủy bao Bowman
Viêm mao mạch cầu thận hoại tử ở
bệnh nhân GPA
Tổn thương thận
ĐẠI CƯƠNG
• Loét mũi, miệng đóng vảy cứng,
• Chảy máu mũi, polyp mũi, viêm xoang cạnh mũi, u hạt phát hủy cấu
trúc sụn trên sinh thiết,
• Giảm khả năng nghe và chảy dịch tai
Tổn thương tai mũi họng
Marzano, A. V, et al
Hình ảnh mũi yên ngựa ở bệnh nhân GPA
Dịch phết mũi với sự xâm nhập tế bào đa nhân
khổng lồ và bạch cầu trung tính ở bệnh nhân GPA
ĐẠI CƯƠNG
Tổn thương tai mũi họng
GPA: phá hủy cuốn mũi và các vách ngăn mũi ở
bệnh nhân GPA mới chẩn đoán
Tổn thương GPA mạn tính: Phá hủy cấu trúc
vách ngăn mũi kèm tổn thương tân tạo xương
ĐẠI CƯƠNG
• Tim: viêm màng ngoài tim, bệnh cơ tim, viêm động mạch vành, nhồi máu
cơ tim, loạn nhịp tim…
• Thần kinh ngoại biên: viêm đơn dây thần kinh
• Thần kinh trung ương: tổn thương não, tủy sống, thần kinh sọ do u hạt
(ít)
• Đau cơ, khớp
• Tổn thương tiêu hóa
Tổn thương cơ quan khác
ĐẠI CƯƠNG
Tiêu chuẩn chẩn đoán theo ACR 1990
Viêm đa mạch u hạt tăng bạch cầu ái toan
(hội chứng Churg-Strauss)
Viêm đa mạch u hạt
(u hạt Wegener’s)
1. Hen phế quản (mô bệnh học)
2. Tăng bạch cầu ái toan máu ngoại vi
(>10%)
3. Viêm đơn hoặc đa dây thần kinh
4. Thâm nhiễm phổi (không cố định)
5. Bất thường các xoang cạnh mũi
6. Bạch cầu ái toan ngoại mạch trên mô
bệnh học
1. Viêm mũi hoặc miệng
2. Phim chụp ngực (Xquang hoặc CT) có tổn
thương nốt, thâm nhiễm cố định hoặc hốc
3. Đái máu vi thể hoặc trụ hồng cầu trên xét
nghiệm cặn nước tiểu
4. Viêm u hạt trên mô bệnh học
Chẩn đoán xác định khi có ≥ 4 tiêu chuẩn
Độ nhạy 85%
Độ đặc hiệu 99,7%
Chẩn đoán xác định khi có ≥ 2 tiêu chuẩn
Độ nhạy 88,2%
Độ đặc hiệu 92,0%
Arthritis Rheum. 1990 Aug;33(8):1101-7.
Arthritis Rheum. 1990 Aug;33(8):1094-100.
ĐẠI CƯƠNG
Mức độ hoạt động bệnh
Bệnh hoạt
động
Các dấu hiệu và triệu chứng mới, dai dẳng hoặc nặng lên do GPA, MPA hay
EGPA và không liên quan đến tổn thương cũ
Bệnh
nghiêm trọng
Viêm mạch với biểu hiện tổn thương cơ quan đe dọa tính mạng (VD xuất
huyết phế nang, viêm cầu thận, viêm mạch hệ thống thần kinh trung ương ,
viêm đơn dây thần kinh đa ổ, tổn thương tim, nhồi máu mạc treo, thiếu máu
chi
Bệnh không
nghiêm trọng
Viêm mạch không có biểu hiện tổn thương cơ quan đe dọa tính mạng (VD
viêm mũi xoang, hen phế quản, các triệu chứng hệ thống nhẹ, tổn thương da
không có biến chứng, viêm khớp nhẹ)
Thuyên giảm Không có các dấu hiệu và triệu chứng lâm sàng do GPA, MPA hay EGPA,
đang dùng hoặc không dùng liệu pháp ức chế miễn dịch
Bệnh khó trị Bệnh hoạt động dai dẳng mặc dù đã điều trị bằng liệu pháp ức chế miễn dịch
thích hợp
Tái phát Bệnh hoạt động tái diễn sau một đợt thuyên giảm
2021 American College of Rheumatology/Vasculitis Foundation Guideline
ĐẠI CƯƠNG
Thang điểm BVAS (Brimingham vasculitis Score)
https://www1.rarediseasesnetwork.org/cms/Portals/VCRC/Docs/BVAS%20Assessment%20Training%20Manual.pdf
▪ BVAS=0: biểu hiện bệnh thuyên giảm
• BVAS >=1: bệnh hoạt động
• Khó trị : bệnh vẫn hoạt động mặc dù đã điều trị
• Chủ yếu được sử dụng trong các nghiên cứu lâm sàng
Mức độ hoạt động bệnh
ĐẠI CƯƠNG
Điều trị - GPA/MPA
Điểm quyết định điều trị
dựa vào tình trạng bệnh
Tình trạng bệnh
được đánh giá
Lựa chọn điều trị
Khuyến cáo có điều kiện
Lựa chọn điều trị
Khuyến cáo mức độ mạnh
GPA/MPA hoạt động,
nghiêm trọng
GPA hoạt động,
không nghiêm trọng
Khuyến cáo liệu pháp điều trị cảm ứng
• RTX ưu tiên hơn CYC
• Giảm liều GC ưu tiên hơn liều GC
tiêu chuẩn
Khuyến cáo liệu pháp điều trị cảm ứng
GC + MTX ưu tiên hơn
Khuyến cáo liệu pháp duy trì thuyên
giảm theo thứ tự
1. RTX
2. MTX hoặc AZA
3. MMF hoặc LEF
GC+RTX
GC+CYC
GC+AZA
GC+MMF
GC đơn độc
Khuyến cáo chuyển 1 thuốc cảm ứng
thuyên giảm khác (RTX hoặc CYC) ưu
tiên hơn việc kết hợp các thuốc cảm
ứng thuyên giảm
Cảm ứng
thuyên
giảm
Cảm ứng
thuyên
giảm
• Thuyên giàm khi điều trị
bằng MTX, AZA hay MMF:
tiếp tục điều trị duy trì
• Thuyên giảm khi điều trị
bằng RTX hay CYC: cân
nhắc RTX, MTX, AZA,
LEFđiều trị duy trì
• Cân nhắc chuyển
sáng thuốc điều
trị cảm ứng khác
trong danh sách
Đều trị cảm ứng
bằng RTX
CYC ưu tiên hơn
RTX trong điều trị
cảm ứng
Thời gian điều trị phụ thuộc
vào giá cả, điều kiện lâm
sàng, và mong muốn của
bệnh nhân
Tái phát
Đợt cấp
nghêm trọng
khi điều trị
bằng RTX
Đợt cấp không
nghêm trọng
khi điều trị
bằng RTX
Không
Không
Có
Có
Không
Có
Không
Có
Tái phát
2021 American College of
Rheumatology/Vasculitis
Foundation Guideline
Thời gian điều trị phụ thuộc
vào giá cả, điều kiện lâm
sàng, và mong muốn của
bệnh nhân
ĐẠI CƯƠNG
Điều trị - EGPA
Điểm quyết định điều trị dựa
vào tình trạng bệnh
Tình trạng bệnh được đánh giá
Lựa chọn điều trị
Khuyến cáo có điều kiện
Lựa chọn điều trị
Khuyến cáo mức độ mạnh
EGPA hoạt động,
nghiêm trọng
EGPA hoạt động,
không nghiêm trọng
GC bolus tĩnh mạch hoặc
GC liều cao uống hàng ngày
CYC hoặc RTX
Lựa chọn ưu tiên theo thứ tự
1. GC + MEP
2. GC +MTX, GC + AZA, GC +MMF
3. GC + RTX
Có thể cân nhắc GC đơn độc trong 1 số trường hợp
Thuyên
giảm với
CYC
Bệnh nghiêm trọng tái
phát sau đợt thuyên
giảm khi điều trị với
CYC hoặc RTX
Bệnh không nghiêm
trọng tái phát khi
đang điều trị MTX
hoặc AZA hoặc MMF
hoặc GC đơn độc
Bệnh nghiêm trọng
tái phát khi đang
điều trị MEP hoặc
RTX
Chuyển CYC sang
MTX hoặc AZA
hoặc AZA hoặc
MMF
Cân nhắc một tiếp cận điều hòa
miễn dịch khác dựa trên hình thái
lâm sàng và các yếu tố cá biệt
của bệnh nhân
GC bolus tĩnh mạch
hoặc liều cao uống
hàng ngày + RTX
Thêm GC + MEP
2021 American College of
Rheumatology/Vasculitis
Foundation Guideline
ĐẠI CƯƠNG
Những hướng điều trị mới
Liệu pháp điều trị Thuốc Trạng thái
Ức chế bổ thể Avacopan (chất đối vận C5aR phân tử
nhỏ)
Hoàn thành thử nghiệm pha III
Ức chế SYK Chất ức chế phân tử nhỏ Nghiên cứu bằng chứng khái niệm (proof of concept)
trên mô hình tiền lâm sàng (MPO-AAV)
Các thế bào Th2 và
bạch cầu ái toan
trong EGPA
Trực tiếp hoặc gián tiếp hướng tới bạch
cầu ái toan và tế bào Th2. VD kháng IL5R
(benralizumab), các chemokine của bạch
cầu ái toan và tế bào Th2
Thử nghiệm lâm sàng không kém hơn so sánh
mepolizumab với benralizumab
Ức chế BAFF Belimumab (điều trị kết hợp với Rituximab) Đang tiến hành thử nghiệm pha 2
Block các tín hiệu
đồng kích thích
Abatacept Đang tiến hành thử nghiệm pha 2
Ức chế các Th-cell
defining cytokine
hoặc tế bào T
Các kháng thể đơn dòng,
VD Ustekinumab (anti IL-12p40)
Nghiên cứu bằng chứng khái niệm (proof of concept)
trên mô hình tiền lâm sàng đã được công bố(MPO-AAV)
Liệu pháp
dung nạp
Peptide và các nền tảng dung nạp kháng
nguyên
Nghiên cứu bằng chứng khái niệm (proof of concept)
trên mô hình tiền lâm sàng đã được công bố(MPO-AAV)
Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
ĐẠI CƯƠNG
Kháng thể ANCA và tiên lượng bệnh
So với các thuốc ức chế miễn dịch khác, rituximab hiệu quả hơn ở bệnh
nhân PR3-ANCA+ và tác dụng tương đương ở bệnh nhân MPO-ANCA +
Trong nhóm EGPA, bệnh nhân ANCA + có tỷ lệ tổn thương thận, thần kinh
ngoại vi, bệnh cơ tim và thâm nhiễm phổi cao hơn bệnh nhân ANCA-
Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
Bệnh nhân PR3-ANCA+ có nguy cơ tái phát bệnh cao hơn MPO-ANCA+
ĐẠI CƯƠNG
Kết luận
AAV là một nhóm bệnh lí hiếm gặp, bao gồm GPA, MPA và EGPA
Các liệu pháp điều trị đích mới đang được nghiên cứu như ức chế bổ thể
(Avacopan), ức chế BAFF (belimumab) … mang lại nhiều hứa hẹn
cho bệnh nhân AAV
Điều trị dựa theo mức độ nghiêm trọng của bệnh, bao gồm điều trị cảm ứng
và điều trị duy trì, trong đó MTX và CYC là các thuốc điều trị cảm ứng được
ưu tiên lựa chọn
Biểu hiện lâm sàng đa dạng, tổn thương nhiều cơ quan, ưu thế cơ quan tổn
thương tùy theo phân loại bệnh và trạng thái các kháng thể ANCA
THANK YOU!
Mọi thắc mắc xin liên hệ:
Mail: bsdiungmdls@gmail.com
Facebook: fb.com/YDDACI
Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Thông tin cập nhật đến 31.12.2021
Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả
từ các thử nghiệm lâm sàng

More Related Content

PPTX
Membranous nephropathy
PPTX
Approach to Rapidly Progressive Glomerulonephritis RPGN
PDF
Tuyến giáp
PDF
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
PPTX
Dyslipidemia
PPTX
Types de Textes.pptx
PPTX
CARDIAC COMPLICATIONS & ITS MANAGEMENT OF CKD
PDF
Viêm cầu thận cấp
Membranous nephropathy
Approach to Rapidly Progressive Glomerulonephritis RPGN
Tuyến giáp
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
Dyslipidemia
Types de Textes.pptx
CARDIAC COMPLICATIONS & ITS MANAGEMENT OF CKD
Viêm cầu thận cấp

What's hot (20)

PDF
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
PDF
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
PDF
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
PDF
DÃN PHẾ QUẢN
 
PDF
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
PDF
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
 
PDF
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
PDF
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
PPTX
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU 2023
PDF
SỎI NIỆU
 
PDF
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
PDF
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
PDF
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
 
PDF
CƠN TÍM THIẾU OXY
 
PDF
Tiep can roi loan di tieu
PDF
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
PDF
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
DÃN PHẾ QUẢN
 
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU 2023
SỎI NIỆU
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
 
CƠN TÍM THIẾU OXY
 
Tiep can roi loan di tieu
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Ad

Similar to Viêm mạch ANCA (20)

PDF
Cập nhật viêm mạch IgA - viêm mạch Scholein - Henoch
PPTX
đề cương viet anh.pptx
PDF
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
PDF
Benhphoitacnghen
PDF
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
PPTX
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
PPTX
xuất%20huyết%20tiêu%20hóa%20trên%20bn%20xài%20dapt%20(4).pptx
PPT
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
PDF
Hướng dẫn điều trị viêm mạch anca theo ACR.pdf
PDF
Viêm tuỵ cấp
PDF
28 viem tuy cap 2007
PDF
28 viem tuy cap 2007
PPTX
Bai giang du phong đợt quy bo mon noi lao khoa
PDF
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
 
PDF
Chẩn đoán, phòng ngừa và điều trị bệnh thận mạn
PPTX
khang dong duong uong.pptx
PPTX
các nguyên nhân suy gan cấp
PDF
tổn thương thận cấp
 
PDF
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
Cập nhật viêm mạch IgA - viêm mạch Scholein - Henoch
đề cương viet anh.pptx
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
Benhphoitacnghen
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
xuất%20huyết%20tiêu%20hóa%20trên%20bn%20xài%20dapt%20(4).pptx
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
Hướng dẫn điều trị viêm mạch anca theo ACR.pdf
Viêm tuỵ cấp
28 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 2007
Bai giang du phong đợt quy bo mon noi lao khoa
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
 
Chẩn đoán, phòng ngừa và điều trị bệnh thận mạn
khang dong duong uong.pptx
các nguyên nhân suy gan cấp
tổn thương thận cấp
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
Ad

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI) (20)

PPTX
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
PDF
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
PPTX
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
PDF
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
PPTX
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
PDF
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
PDF
PDF
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
PDF
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
PPTX
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
PDF
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
PDF
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
PDF
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
PDF
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
PDF
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf

Recently uploaded (7)

PPTX
Giáo dục 1234567891235778888888888.pptx
PDF
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XÉT NGHIỆM SINH HOÁ GAN MẬT
PDF
2019 09 20 Bai Kỹ thuật phân tích de xac dinh tuoi tho .pdf
PPTX
thực hành - học bài mô phôi địt con mẹ mắc đéo j 40 kí tự ác z
PDF
TẦM SOÁT BIẾN CỐ BẤT LỢI THÔNG QUA KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
PPTX
tiếp cận điều trị và chẩn đoán đau đầu.pptx
PPTX
Chuong 3 Giới thiệu về Công nghệ mô.pptx
Giáo dục 1234567891235778888888888.pptx
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XÉT NGHIỆM SINH HOÁ GAN MẬT
2019 09 20 Bai Kỹ thuật phân tích de xac dinh tuoi tho .pdf
thực hành - học bài mô phôi địt con mẹ mắc đéo j 40 kí tự ác z
TẦM SOÁT BIẾN CỐ BẤT LỢI THÔNG QUA KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
tiếp cận điều trị và chẩn đoán đau đầu.pptx
Chuong 3 Giới thiệu về Công nghệ mô.pptx

Viêm mạch ANCA

  • 1. Viêm mạch ANCA Nhóm Bác Sĩ Trẻ Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng YDAACI
  • 2. ĐẠI CƯƠNG ư Khái niệm, phân loại Sinh bệnh học Biểu hiện lâm sàng Chẩn đoán, điều trị Kết luận Nội dung
  • 3. Khái niệm ❑ Là một nhóm rối loạn đặc trưng bởi viêm và phá hủy cấu trúc của các mạch máu kích thước trung bình tới nhỏ và sự có mặt của các kháng thể kháng bào tương bạch cầu đa nhân trung tính (ACNA) trong tuần hoàn ư Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
  • 4. ĐẠI CƯƠNG Kháng thể ANCA ❑ Là kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính ❑ Kháng nguyên ▪ Proteinase 3 => Cytoplasmic ANCA (PR3-ANCA, cANCA) ▪ Myeloperoxidase => Perinuclear ANCA (MPO-ANCA, pANCA) ▪ Kháng nguyên khác: azurocidin, bactericidal, permeability- increasing protein và cathepsin G, lactoferrin, elastase
  • 5. ĐẠI CƯƠNG Kháng thể ANCA trên tiêu bản nhuộm miễn dịch huỳnh quang Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020 Kháng thể ANCA
  • 7. ĐẠI CƯƠNG GPA Viêm đa mạch u hạt MPA Viêm đa mạch vi thể EGPA Viêm đa mạch u hạt tăng bạch cầu ái toan Viêm u hạt hoại tử, thường liên quan đến đường hô hấp trên và dưới, viêm mạch hoại tử chủ yếu ảnh hưởng đến các mạch máu nhỏ đến trung bình (như mao mạch, tiểu động mạch, tiểu tĩnh mạch, các động mạch, tĩnh mạch); viêm cầu thận hoại tử khá phổ biến Viêm mạch hoại tử với rất ít hoặc không có lắng đọng miễn dịch, chủ yếu ảnh hưởng đến các mạch máu nhỏ (như mao mạch, tiểu động mạch hay tiểu tĩnh mạch), có thể gặp viêm động mạch hoại tử của các động mạch nhỏ và trung bình, viêm cầu thận hoại tử rất thường gặp, viêm mao mạch phổi cũng hay xuất hiện, không có viêm u hạt Viêm mạch u hạt hoại tử giàu bạch cầu ái toan, thường liên quan đường hô hấp, viêm mạch hoại tử chủ yếu ảnh hưởng đến các mạch máu nhỏ tới trung bình, liên quan đến hen phế quản và tăng bạch cầu ái toan, ANCA+ thường gặp khi có viêm cầu thận Clin Exp Nephrol. 2013 Phân loại
  • 8. ĐẠI CƯƠNG Đặc điểm GPA MPA EGPA Tỷ lệ mắc (số ca/1 triệu người/năm) 0.4–11.9 0.5–24.0 0.5–2.3 Tuổi khởi phát 45-65 55-75 38-54 Tỷ lệ Nam: Nữ 1:1 1:1 1:1 Tần suất ANCA PR3-ANCA (+): 65–75% MPO-ANCA (+): 20–30% ANCA (–): 5% PR3-ANCA (+): 20–30% MPO-ANCA (+): 55–65% ANCA (–): 5–10% PR3-ANCA (+): <5% MPO-ANCA (+): 30-40% ANCA (–): 55–65% Tế bào miễn dịch bẩm sinh chính Bạch cầu trung tính Bạch cầu trung tính Bạch cầu ái toan Tỉ lệ tái phát Cao hơn MPA Thấp hơn GPA Thường tái phát Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020 Đặc điểm
  • 9. • Gen o HLA- DPB1*04:01 trong PR3-AAV o PTPN22 o SERPINA1 (mã hóa α1- antitrypsin) hay PRTN3 🡪 tăng PR3 • Môi trường o Silica o Thuốc trừ sâu, phân bón o Tia cực tím, hút thuốc, … o Nhiễm trùng,… o Thuốc (thuốc giun + cocaine, levamison, PTU…) Yếu tố nguy cơ
  • 10. ĐẠI CƯƠNG Sinh bệnh học Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
  • 11. ĐẠI CƯƠNG Biểu hiện lâm sàng • Biểu hiện viêm mạch hệ thống: sốt, sụt cân, khó chịu và mệt mỏi • Biểu hiện cơ quan Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
  • 12. ĐẠI CƯƠNG Tổn thương mắt Viêm củng mạc, đau mắt, nhìn đôi, lồi mắt, viêm màng bồ đào và khối sau nhãn cầu Viêm thượng củng mạc The Color Atlas of Family Medicine, 2nd ed. McGraw-Hill,2013, Current Diagnosis and Treatment: Rheumatology, 3rd edition Khối sau nhãn cầu
  • 13. ĐẠI CƯƠNG Tổn thương hô hấp • Viêm màng phổi, u phổi, xuất huyết phổi • Sinh thiết: thâm nhiễm hình ảnh hốc, chảy máu do viêm u hạt
  • 14. ĐẠI CƯƠNG Sinh thiết u hạt phổi Tổn thương phổi giai đoạn sớm trong GPA với xuất tiết fibrin và viêm mao mạch giàu bạch cầu trung tính Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
  • 15. ĐẠI CƯƠNG Tổn thương da Hoại tử fibrin thành mạch máu nhỏ ở da, thâm nhập viêm hỗn hợp quanh mạch nhiều bạch cầu trung tính Clinical and Experimental Nephrology 2012 Marzano, A. V, et al Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
  • 16. Tổn thương da EGPA: Tổn thương viêm mạch hoại tử hồi phục một phần trên nền các ban xuất huyết. Mô bệnh học: viêm hoại tử thành mạch nhỏ ở da, xâm nhập nhiều bạch cầu ái toan Clinic Rev Allerg Immunol (2017) 53:428–438
  • 17. ĐẠI CƯƠNG Bất thường nước tiểu, tăng creatinin huyết thanh, protein niệu ở nhiều mức độ và viêm cầu thận tiến triển nghèo phức hợp miễn dịch trên sinh thiết Liềm 1 phần hoặc toàn bộ chu vi, phá hủy bao Bowman Viêm mao mạch cầu thận hoại tử ở bệnh nhân GPA Tổn thương thận
  • 18. ĐẠI CƯƠNG • Loét mũi, miệng đóng vảy cứng, • Chảy máu mũi, polyp mũi, viêm xoang cạnh mũi, u hạt phát hủy cấu trúc sụn trên sinh thiết, • Giảm khả năng nghe và chảy dịch tai Tổn thương tai mũi họng Marzano, A. V, et al Hình ảnh mũi yên ngựa ở bệnh nhân GPA Dịch phết mũi với sự xâm nhập tế bào đa nhân khổng lồ và bạch cầu trung tính ở bệnh nhân GPA
  • 19. ĐẠI CƯƠNG Tổn thương tai mũi họng GPA: phá hủy cuốn mũi và các vách ngăn mũi ở bệnh nhân GPA mới chẩn đoán Tổn thương GPA mạn tính: Phá hủy cấu trúc vách ngăn mũi kèm tổn thương tân tạo xương
  • 20. ĐẠI CƯƠNG • Tim: viêm màng ngoài tim, bệnh cơ tim, viêm động mạch vành, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim… • Thần kinh ngoại biên: viêm đơn dây thần kinh • Thần kinh trung ương: tổn thương não, tủy sống, thần kinh sọ do u hạt (ít) • Đau cơ, khớp • Tổn thương tiêu hóa Tổn thương cơ quan khác
  • 21. ĐẠI CƯƠNG Tiêu chuẩn chẩn đoán theo ACR 1990 Viêm đa mạch u hạt tăng bạch cầu ái toan (hội chứng Churg-Strauss) Viêm đa mạch u hạt (u hạt Wegener’s) 1. Hen phế quản (mô bệnh học) 2. Tăng bạch cầu ái toan máu ngoại vi (>10%) 3. Viêm đơn hoặc đa dây thần kinh 4. Thâm nhiễm phổi (không cố định) 5. Bất thường các xoang cạnh mũi 6. Bạch cầu ái toan ngoại mạch trên mô bệnh học 1. Viêm mũi hoặc miệng 2. Phim chụp ngực (Xquang hoặc CT) có tổn thương nốt, thâm nhiễm cố định hoặc hốc 3. Đái máu vi thể hoặc trụ hồng cầu trên xét nghiệm cặn nước tiểu 4. Viêm u hạt trên mô bệnh học Chẩn đoán xác định khi có ≥ 4 tiêu chuẩn Độ nhạy 85% Độ đặc hiệu 99,7% Chẩn đoán xác định khi có ≥ 2 tiêu chuẩn Độ nhạy 88,2% Độ đặc hiệu 92,0% Arthritis Rheum. 1990 Aug;33(8):1101-7. Arthritis Rheum. 1990 Aug;33(8):1094-100.
  • 22. ĐẠI CƯƠNG Mức độ hoạt động bệnh Bệnh hoạt động Các dấu hiệu và triệu chứng mới, dai dẳng hoặc nặng lên do GPA, MPA hay EGPA và không liên quan đến tổn thương cũ Bệnh nghiêm trọng Viêm mạch với biểu hiện tổn thương cơ quan đe dọa tính mạng (VD xuất huyết phế nang, viêm cầu thận, viêm mạch hệ thống thần kinh trung ương , viêm đơn dây thần kinh đa ổ, tổn thương tim, nhồi máu mạc treo, thiếu máu chi Bệnh không nghiêm trọng Viêm mạch không có biểu hiện tổn thương cơ quan đe dọa tính mạng (VD viêm mũi xoang, hen phế quản, các triệu chứng hệ thống nhẹ, tổn thương da không có biến chứng, viêm khớp nhẹ) Thuyên giảm Không có các dấu hiệu và triệu chứng lâm sàng do GPA, MPA hay EGPA, đang dùng hoặc không dùng liệu pháp ức chế miễn dịch Bệnh khó trị Bệnh hoạt động dai dẳng mặc dù đã điều trị bằng liệu pháp ức chế miễn dịch thích hợp Tái phát Bệnh hoạt động tái diễn sau một đợt thuyên giảm 2021 American College of Rheumatology/Vasculitis Foundation Guideline
  • 23. ĐẠI CƯƠNG Thang điểm BVAS (Brimingham vasculitis Score) https://www1.rarediseasesnetwork.org/cms/Portals/VCRC/Docs/BVAS%20Assessment%20Training%20Manual.pdf ▪ BVAS=0: biểu hiện bệnh thuyên giảm • BVAS >=1: bệnh hoạt động • Khó trị : bệnh vẫn hoạt động mặc dù đã điều trị • Chủ yếu được sử dụng trong các nghiên cứu lâm sàng Mức độ hoạt động bệnh
  • 24. ĐẠI CƯƠNG Điều trị - GPA/MPA Điểm quyết định điều trị dựa vào tình trạng bệnh Tình trạng bệnh được đánh giá Lựa chọn điều trị Khuyến cáo có điều kiện Lựa chọn điều trị Khuyến cáo mức độ mạnh GPA/MPA hoạt động, nghiêm trọng GPA hoạt động, không nghiêm trọng Khuyến cáo liệu pháp điều trị cảm ứng • RTX ưu tiên hơn CYC • Giảm liều GC ưu tiên hơn liều GC tiêu chuẩn Khuyến cáo liệu pháp điều trị cảm ứng GC + MTX ưu tiên hơn Khuyến cáo liệu pháp duy trì thuyên giảm theo thứ tự 1. RTX 2. MTX hoặc AZA 3. MMF hoặc LEF GC+RTX GC+CYC GC+AZA GC+MMF GC đơn độc Khuyến cáo chuyển 1 thuốc cảm ứng thuyên giảm khác (RTX hoặc CYC) ưu tiên hơn việc kết hợp các thuốc cảm ứng thuyên giảm Cảm ứng thuyên giảm Cảm ứng thuyên giảm • Thuyên giàm khi điều trị bằng MTX, AZA hay MMF: tiếp tục điều trị duy trì • Thuyên giảm khi điều trị bằng RTX hay CYC: cân nhắc RTX, MTX, AZA, LEFđiều trị duy trì • Cân nhắc chuyển sáng thuốc điều trị cảm ứng khác trong danh sách Đều trị cảm ứng bằng RTX CYC ưu tiên hơn RTX trong điều trị cảm ứng Thời gian điều trị phụ thuộc vào giá cả, điều kiện lâm sàng, và mong muốn của bệnh nhân Tái phát Đợt cấp nghêm trọng khi điều trị bằng RTX Đợt cấp không nghêm trọng khi điều trị bằng RTX Không Không Có Có Không Có Không Có Tái phát 2021 American College of Rheumatology/Vasculitis Foundation Guideline Thời gian điều trị phụ thuộc vào giá cả, điều kiện lâm sàng, và mong muốn của bệnh nhân
  • 25. ĐẠI CƯƠNG Điều trị - EGPA Điểm quyết định điều trị dựa vào tình trạng bệnh Tình trạng bệnh được đánh giá Lựa chọn điều trị Khuyến cáo có điều kiện Lựa chọn điều trị Khuyến cáo mức độ mạnh EGPA hoạt động, nghiêm trọng EGPA hoạt động, không nghiêm trọng GC bolus tĩnh mạch hoặc GC liều cao uống hàng ngày CYC hoặc RTX Lựa chọn ưu tiên theo thứ tự 1. GC + MEP 2. GC +MTX, GC + AZA, GC +MMF 3. GC + RTX Có thể cân nhắc GC đơn độc trong 1 số trường hợp Thuyên giảm với CYC Bệnh nghiêm trọng tái phát sau đợt thuyên giảm khi điều trị với CYC hoặc RTX Bệnh không nghiêm trọng tái phát khi đang điều trị MTX hoặc AZA hoặc MMF hoặc GC đơn độc Bệnh nghiêm trọng tái phát khi đang điều trị MEP hoặc RTX Chuyển CYC sang MTX hoặc AZA hoặc AZA hoặc MMF Cân nhắc một tiếp cận điều hòa miễn dịch khác dựa trên hình thái lâm sàng và các yếu tố cá biệt của bệnh nhân GC bolus tĩnh mạch hoặc liều cao uống hàng ngày + RTX Thêm GC + MEP 2021 American College of Rheumatology/Vasculitis Foundation Guideline
  • 26. ĐẠI CƯƠNG Những hướng điều trị mới Liệu pháp điều trị Thuốc Trạng thái Ức chế bổ thể Avacopan (chất đối vận C5aR phân tử nhỏ) Hoàn thành thử nghiệm pha III Ức chế SYK Chất ức chế phân tử nhỏ Nghiên cứu bằng chứng khái niệm (proof of concept) trên mô hình tiền lâm sàng (MPO-AAV) Các thế bào Th2 và bạch cầu ái toan trong EGPA Trực tiếp hoặc gián tiếp hướng tới bạch cầu ái toan và tế bào Th2. VD kháng IL5R (benralizumab), các chemokine của bạch cầu ái toan và tế bào Th2 Thử nghiệm lâm sàng không kém hơn so sánh mepolizumab với benralizumab Ức chế BAFF Belimumab (điều trị kết hợp với Rituximab) Đang tiến hành thử nghiệm pha 2 Block các tín hiệu đồng kích thích Abatacept Đang tiến hành thử nghiệm pha 2 Ức chế các Th-cell defining cytokine hoặc tế bào T Các kháng thể đơn dòng, VD Ustekinumab (anti IL-12p40) Nghiên cứu bằng chứng khái niệm (proof of concept) trên mô hình tiền lâm sàng đã được công bố(MPO-AAV) Liệu pháp dung nạp Peptide và các nền tảng dung nạp kháng nguyên Nghiên cứu bằng chứng khái niệm (proof of concept) trên mô hình tiền lâm sàng đã được công bố(MPO-AAV) Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020
  • 27. ĐẠI CƯƠNG Kháng thể ANCA và tiên lượng bệnh So với các thuốc ức chế miễn dịch khác, rituximab hiệu quả hơn ở bệnh nhân PR3-ANCA+ và tác dụng tương đương ở bệnh nhân MPO-ANCA + Trong nhóm EGPA, bệnh nhân ANCA + có tỷ lệ tổn thương thận, thần kinh ngoại vi, bệnh cơ tim và thâm nhiễm phổi cao hơn bệnh nhân ANCA- Am J Kidney Dis Off J Natl Kidney Found. 2020 Bệnh nhân PR3-ANCA+ có nguy cơ tái phát bệnh cao hơn MPO-ANCA+
  • 28. ĐẠI CƯƠNG Kết luận AAV là một nhóm bệnh lí hiếm gặp, bao gồm GPA, MPA và EGPA Các liệu pháp điều trị đích mới đang được nghiên cứu như ức chế bổ thể (Avacopan), ức chế BAFF (belimumab) … mang lại nhiều hứa hẹn cho bệnh nhân AAV Điều trị dựa theo mức độ nghiêm trọng của bệnh, bao gồm điều trị cảm ứng và điều trị duy trì, trong đó MTX và CYC là các thuốc điều trị cảm ứng được ưu tiên lựa chọn Biểu hiện lâm sàng đa dạng, tổn thương nhiều cơ quan, ưu thế cơ quan tổn thương tùy theo phân loại bệnh và trạng thái các kháng thể ANCA
  • 29. THANK YOU! Mọi thắc mắc xin liên hệ: Mail: bsdiungmdls@gmail.com Facebook: fb.com/YDDACI Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls Thông tin cập nhật đến 31.12.2021 Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả từ các thử nghiệm lâm sàng